Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 7

Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Toán 7

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Câu 1: Thu gọn đơn thức x3(xy)413x2y3z3 kết quả là:

A. 13x6y8z3               B.13x9y5z4    

C. 3x8y4z3                  D.13x9y7z3

Câu 2: Đơn thức thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép toán: 3x3+...=3x3 là:

A. 3x3                B. 6x3  

C.0                                      D. 6x3

Câu 3 Cho các đa thức A=3x27xy34;B=0,75+2x2+7xy. Đa thức C thỏa mãn C+B=A  là:

A.C=14xyx2                        B. C=x2 

C.C=5x214xy                      D.x214xy  

Câu 4: Cho hai đa thức P(x)=x3+2x2+x1   và Q(x)=x3x2x+2  nghiệm của đa thức P(x)+Q(x) là:

A. Vô nghiệm                         B. 1    

C. 1                                                 D. 0

Câu 5: Cho tam giác nhọn ABC,C=500 các đường cao AD,BE cắt nhau tại K. Câu nào sau đây sai?

A. AKB=1300                         B. KBC=400              

C. A>B>C                                    D. KAC=EBC

Câu 6: Cho tam giác ABCA=700. Gọi I là giao điểm các tia phân giác BC. Số đo BIC là:

A. 1350                         B. 1150

C. 1250                         D. 1050

Câu 7: Cho ΔABCC=500,B=600. Câu nào sau đây đúng:

A. AB>AC>BC                        

B. AB>BC>AC                        

C. BC>AC>AB            

D. AC>BC>AB

Câu 8: Cho ΔABCAB=ACA=2B có dạng đặc biệt nào:

A. Tam giác vuông                 

B. Tam giác đều                     

C. Tam giác cân                     

D. Tam giác vuông cân

II. TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1 (1,5 điểm) Cho đa thức: 7x3+3x4x+5x26x32x4+2018+x3

a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến.

b) Chỉ rõ hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức.

Bài 2 (2,5 điểm) Cho 2 đa thức P(x)=x2+2x5Q(x)=x29x+5

a) Tính M(x)=P(x)+Q(x);N(x)=P(x)Q(x)  

b) Tìm nghiệm các đa thức M(x);N(x) 

c) Không đặt phép tính tìm đa thức Q(x)P(x)

Bài 3 (3,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại CA=600. Tia phân giác BAC cắt BCE. Kẻ EK vuông góc với ABK. Kẻ BD vuông góc với AED.

a) Chứng minh: AC=AK   và CKAE  

b) Chứng minh: AB=2AC  

c) Chứng minh:EB>AC 

d) Chứng minh: AC,EK,BD là ba đường đồng quy.

Bài 4 (0,5 điểm) Cho đa thức f(x)=ax2+bx+c. Tính giá trị của f(1) biết a+c=b+2018.


Đ/a TN

1D 2B 3D 4A
5C 6C 7C 8D

Câu 1:

Phương pháp: Áp dụng quy tắc nhân đơn thức: Để nhân hai đơn thức ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau.

Cách giải:

x3(xy)413x2y3z3=13x5.x4.y4.y3.z3=13x9.y7.z3

Chọn D

Câu 2:

Phương pháp: Để cộng (hay trừ)  các đơn thức đồng dạng, ta cộng (hay trừ) các hệ số với nhau và giữ nguyên phần biến.

Cách giải:

Đơn thức cần điền vào dấu ba chấm là:

3x33x3=(33)x3=6x3

Chọn B                                     

Câu 3:

Phương pháp: Áp dụng quy tắc cộng, trừ hai  đa thức: Muốn cộng, trừ hai đa thức, ta thực hiện nhóm các hạng tử đồng dạng rồi cộng các đơn thức đồng dạng với nhau.

Cách giải:

C+B=AC=AB=3x27xy34(0,75+2x2+7xy)

=3x27xy34+0,752x27xy=x214xy

Chọn D

Câu 4:

Phương pháp: Áp dụng quy tắc cộng, trừ hai đa thức. Giải P(x)+Q(x)=0để tìm nghiệm của đa thức đó.

+ Muốn cộng, trừ hai đa thức, ta thực hiện nhóm các hạng tử đồng dạng rồi cộng các đơn thức đồng dạng với nhau.

+ Nghiệm của đa thức một biến: Nếu tại x=a đa thức P(x) có giá trị bằng 0 thì ta nói a {hoặc x=a } là một nghiệm của đa thức đó.

Cách giải:

P(x)+Q(x)=x3+2x2+x1+x3x2x+2=x2+1

P(x)+Q(x)=0x2+1=0

x2=1 (Vô nghiệm) (Vì x20 với mọi x)

Chọn A

Câu 5:

Phương pháp: Áp dụng tính chất trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau, tính chất hai góc kề bù.

Cách giải:

Xét ΔvBEC có:

E=900C+EBC=900EBC=900C=900500=400

nên kết luận của đáp án B đúng.

Xét ΔvBKD có:

D=900KBD+BKD=900BKD=900KBD=900400=500

BKD+BKA=1800BKA=1800BKD=1800500=1300  nên kết luận của đáp án A đúng.

Xét ΔvADC có:

D=900DAC+C=900DAC=900C=900500=400KAC=EBC

Nên kết luận của đáp án D đúng.

Vậy kết luận của đáp án C sai.

Chọn C

Câu 6:

Phương pháp: Áp dụng tính chất tia phân giác và định lý tổng ba góc của tam giác.

Cách giải:

BICI là tia phân giác của ABCACB(gt)

{IBC=12ABCICB=12ACB    (tính chất tia phân giác)

IBC+ICB=12(ABC+ACB)=12(1800A)=12(1800700)=12.1100=550

Xét ΔBIC có: BIC+IBC+ICB=1800 (tổng ba góc trong tam giác)

BIC=1800(IBC+ICB) =1800550=1250

Chọn C

Câu 7:

Phương pháp: Áp dụng định lý tổng ba góc của một tam giác và bất đẳng thức trong tam giác.

Cách giải: Xét ΔABC có: A+B+C=1800 (định lý tổng ba góc trong tam giác)

 A=1800BC=1800500600=700

C<B<A(500<600<700)AB<AC<BC (bất đẳng thức tam giác)

Chọn C.

Câu 8:

Phương pháp: Áp dụng định lý tổng ba góc trong tam giác, tính chất tam giác cân, dấu hiệu nhận biết tam giác vuông cân.

Cách giải:

AB=AC(gt)ΔABC cân tại A (dấu hiệu nhận biết tam giác cân)

B=C (tính chất tam giác cân) 

Ta có: A+B+C=1800 (định lý tổng ba góc của tam giác)

{B=CA=2BA+B+C=18002B+2C=1800

B+C=1800:2=900A=1800900=900

ΔABC là tam giác vuông cân tại A (dấu hiệu nhận biết tam giác vuông cân)

Chọn D


LG bài 1


LG bài 2


LG bài 3


LG bài 4


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hệ thống an ninh và vai trò của nó trong bảo vệ an ninh, an toàn của người dân và tài sản.

Khái niệm ứng dụng đa dạng: Tầm quan trọng và lợi ích kinh tế, giới thiệu các loại ứng dụng đa dạng và mô tả ứng dụng đa dạng trong lĩnh vực công nghệ, truyền thông, máy tính, gia đình, giải trí và mua sắm.

Khái niệm về ký hiệu hóa học - Cách đọc và viết các ký hiệu hóa học - Nguyên tố hóa học và cách đọc tên - Phân loại các chất hóa học - Cách viết công thức hóa học đơn giản và phức tạp - Ứng dụng của ký hiệu hóa học

Sắt - giới thiệu, tính chất và cấu trúc nguyên tử, tinh thể, hợp chất của sắt

Khái niệm bảo vệ bề mặt

Khái niệm về Magnetit: định nghĩa và vai trò trong khoa học vật liệu. Cấu trúc của Magnetit: số lượng nguyên tử và liên kết giữa chúng. Tính chất của Magnetit: vật lý và hóa học. Sản xuất và ứng dụng của Magnetit trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về hematite - Định nghĩa và thành phần hóa học của hematite. Cấu trúc và tính chất của hematite. Sản xuất và ứng dụng của hematite trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Limonite

Giới thiệu về Siderite - Định nghĩa, nguồn gốc và ứng dụng | Cấu trúc, thành phần và tính chất vật lý của Siderite | Phân loại và đánh giá tính chất của Siderite | Tính chất vật lý và hóa học của Siderite | Sử dụng và ứng dụng của Siderite trong công nghiệp và đời sống.

Định nghĩa và đặc điểm chung của loài sinh vật

Xem thêm...
×