Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Chương 2: Số thập phân - Các phép tính với số thập phân


Bài 47 : Tự kiểm tra

Bài 48 : Cộng hai số thập phân Bài 49 : Luyện tập Bài 50 : Tổng nhiều số thập phân Bài 51 : Luyện tập Bài 52 : Trừ hai số thập phân Bài 53 : Luyện tập Bài 54 : Luyện tập chung Bài 55 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Bài 56 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Bài 57 : Luyện tập Bài 58 : Nhân một số thập phân với một số thập phân Bài 59 : Luyện tập Bài 60 : Luyện tập Bài 61 : Luyện tập chung Bài 62 : Luyện tập chung Bài 63 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Bài 64 : Luyện tập Bài 65 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ... Bài 66 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Bài 67 : Luyện tập Bài 68 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Bài 69 : Luyện tập Bài 70 : Chia một số thập phân cho một số thập phân Bài 71 : Luyện tập Bài 72 : Luyện tập chung Bài 73 : Luyện tập chung Bài 74 : Tỉ số phần trăm Bài 75 : Giải toán về tỉ số phần trăm Bài 76 : Luyện tập Bài 77 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Bài 78 : Luyện tập Bài 79 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Bài 80 : Luyện tập Bài 81 : Luyện tập chung Bài 82 : Luyện tập chung Bài 83 : Giới thiệu máy tính bỏ túi Bài 84 : Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm Bài 46 : Luyện tập chung Bài 45 : Luyện tập chung Bài 44 : Luyện tập chung Bài 43 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Bài 42 : Viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Bài 41 : Luyện tập Bài 40 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Bài 39 : Luyện tập chung Bài 38 : Luyện tập Bài 37 : So sánh hai số thập phân Bài 36 : Số thập phân bằng nhau Bài 35 : Luyện tập Bài 34 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Bài 33 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo) Bài 32 : Khái niệm số thập phân

Bài 47 : Tự kiểm tra

Giải bài tập phần 1, phần 2 trang 59, 60 VBT toán 5 bài 47 : Tự kiểm tra với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Cuộn nhanh đến câu

Phần 1

Phần 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

1. Trong các số: 512,34; 432,15; 235,41; 423,51 số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là:

A. 512,34                                                 

B. 432,15

C. 235,41                                                 

D. 423,51

Phương pháp:

Các chữ số ở bên trái dấu phẩy theo thứ tự từ phải sang trái lần lượt thuộc hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, ...

Các chữ số ở bên phải dấu phẩy theo thứ tự từ trái sang phải lần lượt thuộc hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn, hàng phần chục nghìn, ...

Cách giải :

Số có chữ số 5 ở hàng phần trăm là 432,15.

Chọn B

2. Viết 310 dưới dạng số thập phân được:

A. 3,0                                                       

B. 0,03

C. 30,0                                                     

D. 0,3

Phương pháp:

Dựa vào cách chuyển đổi : 110=0,1.

Cách giải :

Ta có : 310=0,3.

Chọn D

3. Số bé nhất trong các số: 8,25; 7,54; 6,99; 6,89 là:

A. 8,25                                                     

B. 7,54

C. 6,99                                                     

D. 6,89

Phương pháp:

So sánh các số đã cho rồi tìm số bé nhất trong các số đó. 

Cách giải :

So sánh các số đã cho ta có : 6,89 < 6,99 < 7,54 < 8,25.

Vậy số bé nhất trong các số đã cho là 6,89.

Chọn D

4. 2,05ha = ........... m2

A. 25 000                                                   

B. 20 050

C. 20 500                                                   

D. 20 005

Phương pháp:

Dựa vào cách chuyển đổi : 1ha = 10 000m2 hay 1m2 = 110000ha.

Cách giải :

2,05ha = 25100ha = 250010000ha = 2ha 500m2 = 20 500m2

Chọn C


Phần 2

1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

a) 4kg 75g = .........kg                               

b) 85 000m2 = .......ha

Phương pháp:

Xác định mối liên hệ giữa các đơn vị đo để viết các số đo dưới dạng phân số hoặc hỗn số thích hợp, sau đó viết dưới dạng số thập phân.

Cách giải :

a) 4kg 75g = 4751000kg =  4,075kg ;

b) 85 000m2 = 8500010000ha = 8,5ha.

2. Một máy bay cứ 15 phút bay được 240km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki-lô-mét?

Phương pháp:

Đây là bài toán về quan hệ tỉ lệ. Để giải bài toán này ta có thể dùng phương pháp "rút về đơn vị" hoặc dùng phương pháp "tìm tỉ số".

Cách giải :

Cứ 15 phút máy bay bay :  240 km

Trong 1 giờ máy bay bay : ...... km ?

Bài giải

Cách 1:    

Đổi : 1 giờ = 60 phút

Trong 1 phút máy bay bay được số ki-lô-mét là :

                    240 : 15 = 16 (km)

Máy bay bay trong 1 giờ được số ki-lô-mét là :

                    16 × 60 = 960 (km)

                                       Đáp số: 960km.

Cách 2:

Đổi : 1 giờ = 60 phút

60 phút gấp 15 phút số lần là :

                     60 : 15 = 4 (lần)

Máy bay bay trong 1 giờ được số ki-lô-mét là :

                     240 × 4 = 960 (km)

                                        Đáp số : 960km.

3. Tìm số tự nhiên x, biết :

           27,64   <    x    <    28,46

                             x = ............

Phương pháp:

- So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Nếu phần nguyên của hai số đó bằng nhau thì ta so sánh phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần trăm, hàng phần nghìn ... đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Cách giải :

Số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 27,64  <  x  <  28,46 là x = 28.

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×