Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Ngựa Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Puzzles and games - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Friends plus

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Puzzles and games - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST)

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Complete the puzzle with places in a town. What is the mystery word in grey?

(Hoàn thành ô chữ với các địa điểm trong thị trấn. Ô chữ bí mật màu xám là từ gì?)




Bài 2

2. GUESS THE SENTENCE. Follow the instructions.

(Đoán câu. Làm theo các hướng dẫn.)

• Think of a sentence about your town or city with there's or there are.

(Hãy nghĩ về một câu về thị trấn hoặc thành phố của bạn với there’s hoặc there are.)

• One student goes to the board and writes the first letters of each word in a sentence, for example,

(Một học sinh lên bảng và viết các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong câu, ví dụ)

T_ _ _ _  i_  a  b_ _  s_ _ _ _ _ _ _  c_ _ _ _ _  i_  m_  c_ _ _

There is a big shopping centre in my city.

(Có một trung tâm mua sắm lớn trong thành phố của tôi.)

• Take turns guessing the words.

(Lần lượt đoán các từ.)

• The winner is the first student to guess the whole sentence. He or she then goes to the board and writes his or her sentence.

(Người chiến thắng là học sinh đầu tiên đoán được toàn bộ câu. Sau đó bạn đó lên bảng và viết câu của mình.)


Bài 3

3. SPOT THE DIFFERENCE. Work in pairs. Student A looks at map A. Student Blooks at map B. Ask and answer questions to find six differences.

(Tìm ra sự khác biệt. Làm việc theo cặp. Học sinh A nhìn vào bản đồ A. Học sinh B nhìn vào bản đồ B. Hỏi và trả lời các câu hỏi để tìm ra 6 điểm khác biệt.)

A: Is there a ... on your map? (Có một… trên bản đồ à?)

B: Yes, there is. (Có.)

A: How many ... are there on your map? (Có bao nhiêu trên bản đồ.)

B: There are ... (Có… )


Bài 4

4. Find the adjectives in the puzzles.

(Tìm các tính từ trong các ô chữ.)


Bài 5

5. COMPARATIVES BINGO. Work in groups of four. Follow the instructions.

(Chơi Bingo với so sánh hơn. Làm việc theo nhóm 4 người. Làm theo các hướng dẫn.)

• One person is the game leader.

(Một người là quản trò.)

• Choose six adjectives from the words in the box. Then write the comparative forms in the bingo table.

(Chọn sáu tính từ từ các từ trong khung. Sau đó viết các dạng so sánh vào bảng Bingo.)

• The game leader says the comparative forms of the adjectives in the box.

(Quản trò nói các dạng so sánh của các tính từ trong ô.)

• Listen and tick the comparatives you hear.

(Nghe và đánh dấu vào từ so sánh mà bạn nghe được.)

• The first person to tick all the words in their bingo table says 'Bingo!'.

(Người đầu tiên đánh dấu vào tất cả các từ trong bảng bingo của họ nói 'Bingo!'.)

friendly             quiet                 clean                 pretty                old                dangerous

dirty                ugly                 small                 big                bad                exciting


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×