Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nai Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

4f. Skills - Unit 4 - Tiếng Anh 6 - Right on!

Look at the texts. Which is a letter? a postcard? Where is Mario? Sam? Listen and read to find out.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Reading

1. Look at the texts. Which is a letter? a postcard? Where is Mario? Sam? Listen and read to find out.

(Xem các văn bản. Cái nào là bức thư? Cái nào là bưu thiếp? Mario ở đâu? Sam ở đâu? Nghe và đọc để tìm ra đáp án.)

Hi Peter.

Greetings from the island of Puerto Rico! We're staying in a hotel next to the beach. It's hot and sunny and we go swimming every day. Right now, I'm sitting in a cafe with my family. Tomorrow we're going to visit the El Yunque National Rainforest. Lots of plants and animals live there, and its got waterfalls, lakes and rivers, too!

Mario 

Hi Mario!

Hello from Cairns, Australia!

We're staying in a fantastic resort near the sea. The weather is cold, but sunny. Today, we're going to the Great Barrier Reet on a boat with a glass bottom, so we can look at all the fish. Tomorrow we're going on a trek in the rainforest. I can't wait!

Sam

 


Bài 2

2. Read the text and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).

(Đọc văn bản và quyết định các câu sau là R (đúng), W (sai), hoặc DS (không được đề cập đến).)

1. Mario is on an island.

 

2. Mario's family is at El Yunque National Rainforest now.

 

3. El Yunque National Rainforest has a variety of wildlife.

 

4. Sam goes swimming every day.

 

5. Going to the Great Barrier Reef on a boat is expensive.

 

6. Sam is going on a trek now.

 


Bài 3

Vocabulary

Geographical features (Những đặc điểm địa lí)

3. Fill in the gaps with rainforest, lake, river, waterfall and island.

(Điền vào chỗ trống với rainforset, lake, river, waterfall và island.)

1. T’Nưng is a(n) __________ in Vietnam. It's very deep.

2. Cát Tiên National Park is home to the largest tropical ___________ with amazing wildlife.

3. Phú Quốc is a very popular ___________with sandy beaches.

4. Dambri is the highest ___________in Lâm Đồng province. It's 60 m high.

5 Cửu Long is the __________ of Nine Dragons. It's very long.


Bài 4

Speaking

4. Think What is special in each place in the texts on page 80?

(Nghĩ. Điều đặc biệt ở mỗi nơi trong văn bản ở trang 80 là gì?)


Bài 5 - a

5a) Read the Note! box. Then read the sentences. Which refers to a fixed future arrangement? a future plan/intention?

(Đọc khung Ghi chú! Sau đó đọc các câu. Câu nào là sự thống nhất ý kiến trong tương lai? Câu nào là kế hoạch/ dự định tương lai?)

1. I'm meeting my friends tonight.

2. We're going to have dinner at Mario's.


Bài 5 - b

5. b) What are your fixed arrangements for this weekend? What are you going to do? Tell your partner.

(Những quyết định chắc chắc của em cho cuối tuần này là gì? Em dự định làm gì? Hãy nói với bạn của em.)


Bài 6

Listening

6. Listen and mark the sentences R (right) or W (wrong).

(Nghe và đánh dấu các câu R (đúng) hoặc W (sai).)

1. New Zealand is near Australia.

 

2. In New Zealand, it rains all day.

 

3. Angela's hotel is in the rainforest.

 

4. Angela goes on treks in the afternoon.

 


Bài 7

Writing (a letter about your holiday)

7. Rewrite the sentences using because or so. Then tell your partner.

(Viết lại câu sử dụng because hoặc so. Sau đó nói với bạn của em.)

1. Mario's excited. They are planning their visit to a rainforest.

(Mario thấy hào hứng. Họ đang lên kế hoạch cho chuyến tham quan rừng nhiệt đới.)

Mario's excited because they are planning their visit to a rainforest.

(Mario thấy hào hứng vì họ đang lên kế hoạch cho chuyến tham quan rừng nhietek đới.)

2. Sam wants to see the Great Barrier Reef. He's going on a boat tour.

(Sam muốn xem Rạn san hô Great Barrier. Anh ấy đang đi du ngoạn bằng thuyền.)

3. People can see under the water. The boat has got a glass bottom.

(Mọi người có thể nhìn thấy dưới nước. Thuyền có đáy bằng kính.)


Bài 8

8. It's summer. You are on holiday. Write a letter to your English friend (about 50-60 words). Write about where you are, who you are with, what the weather is like, what you are doing now and what you are going to do tomorrow.

(Bây giờ là mùa hè. Em đang đi nghỉ mát. Viết một bức thư cho người bạn người Anh của em khoảng 50 – 60 từ. Viết về nơi em đang ở, em đi với ai, thời tiết thế nào, hiện tại em đang làm gì và ngày mai em dự định làm gì.)


Từ vựng

1. 

plant /plɑːnt/

(n): thực vật, cây cối

2. 

resort /rɪˈzɔːt/

(n): khu nghỉ dưỡng

3. 

bottom /ˈbɒtəm/

(n): đáy

4. 

trek /trek/

(n): chuyến đi bộ nhiều ngày

5. 

rainforest /ˈreɪnfɒrɪst/

(n): rừng nhiệt đới

6. 

lake /leɪk/

(n): ao, hồ

7. 

river /ˈrɪvə(r)/

(n): sông

8. 

waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/

(n): thác nước

9. 

island /ˈaɪlənd/

(n): đảo


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ngọn lửa oxyacetylene

Khái niệm về sản phẩm DIY

Khái niệm về độ dày kim loại - Vai trò và ứng dụng trong công nghiệp và đời sống

Khái niệm và ứng dụng của thiết bị cắt trong công nghiệp và sản xuất: từ định nghĩa, cấu tạo, nguyên lý hoạt động đến các loại thiết bị như dao cắt, máy cắt plasma, máy cắt laser và phạm vi ứng dụng cắt kim loại, gỗ, nhựa và nhiều ngành công nghiệp khác.

Thiết bị bảo vệ cá nhân - Tầm quan trọng và cách sử dụng, kiểm tra và bảo trì

Khái niệm về kính bảo vệ

Khái niệm về giày an toàn, các yêu cầu và tiêu chuẩn cần đáp ứng để được coi là giày an toàn. Các loại giày an toàn phổ biến như giày chống đinh, giày chống tĩnh điện, giày chống dầu, giày chống va đập, giày chống nước, giày chống nhiệt độ cao, giày chống cháy nổ, giày chống trơn trượt. Cấu trúc của giày an toàn và chức năng của từng bộ phận. Hướng dẫn lựa chọn và bảo dưỡng giày an toàn để đảm bảo an toàn và tăng độ tuổi thọ.

Khái niệm về Vinyl clorua

Khái niệm về PVC: định nghĩa và vai trò trong công nghiệp và đời sống. Cấu trúc và tính chất của PVC. Sản xuất và ứng dụng của PVC trong ngành công nghiệp và đời sống.

Khái niệm về Polyacrylonitrile

Xem thêm...
×