Cùng em học toán lớp 5 tập 1
Tuần 10: Luyện tập chung. Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân trang 35
Tuần 11: Luyện tập cộng số thập phân. Trừ hai số thập phân. Nhân một số thập phân với số tự nhiên trang 38 Tuần 12: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Nhân một số thập phân với một số thập phân trang 41 Tuần 13: Luyện tập chung. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... trang 44 Tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Chia một số tự nhiên, một số thập phân cho một số thập phân trang 47 Tuần 15: Luyện tập chung. Tỉ số phần trăm. Giải toán về tỉ số phần trăm trang 51 Tuần 16: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo) Tuần 17: Luyện tập chung. Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm. Hình tam giác trang 57 Tuần 18: Diện tích hình tam giác trang 61 Kiểm tra cuối học kì 1 trang 65 Kiểm tra giữa học kì I trang 33 Tuần 9: Luyện tập chung. Viết các số đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân trang 30 Tuần 8: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân trang 27 Tuần 7: Luyện tập chung. Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc - viết số thập phân trang 24 Tuần 6: Luyện tập chung. Héc-ta trang 21 Tuần 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích trang 17 Tuần 4: Ôn tập và bổ sung về giải toán. Luyện tập chung - trang 14 Tuần 3: Luyện tập chung. Ôn tập về giải toán trang 11 Tuần 2: Ôn tập về phân số thập phân, phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia hai phân số. Hỗn số trang 8 Tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân trang 5Tuần 10: Luyện tập chung. Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân trang 35
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 205cm = ……………m b) 8km 50m = ……………km b) 125ha = …………….km2 c) 3m2 130cm2 = …………m2 Trong các số đo độ dài dưới đây, khoanh vào số đo bằng 23,05km: 23,5km 23km 50m 23,050km 23050m Bốn hộp sữa như nhau cân nặng 3400g. Hỏi 7 hộp sữa như vậy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 1
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân:
a) b)
c)
Bài 2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 205cm = ……………m b) 8km 50m = ……………km
b) 125ha = …………….km2 c) 3m2 130cm2 = …………m2
Bài 3
Trong các số đo độ dài dưới đây, khoanh vào số đo bằng 23,05km:
23,5km 23km 50m 23,050km 23050m
Bài 4
Bốn hộp sữa như nhau cân nặng 3400g. Hỏi 7 hộp sữa như vậy cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài 5
Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:
a |
7,5 |
21,46 |
27,89 |
b |
6,85 |
7,35 |
4,5 |
a + b |
7,5 + 6,85 = 14,35 |
|
|
b + a |
6,85 + 7,5 = 14,35 |
|
|
Vậy a + b ............. b + a
Bài 6
Đặt tính rồi tính
a) 56,35 + 9,27 b) 5,64 + 2,021 + 3,56 c) 26,18 + 65,34 + 47
………….…… …………………….. …………………..
………….…… …………………….. …………………..
………….…… …………………….. …………………..
Bài 7
Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 6,53 + 0,76 + 0,24 b) 3,43 + 2,7 + 0,57 + 52,3
= ……………………….. = …………………………
= ……………………….. = …………………………
= ……………………….. = …………………………
Bài 8
Có 3 xe ô tô chở hàng, ô tô thứ nhất chở 5,7 tấn hàng, ô tô thứ hai chở 4,55 tấn hàng, ô tô thứ ba chở 6,15 tấn hàng. Hỏi cả ba ô tô chở tất cả bao nhiêu tấn hàng?
Vui học
Chị Hằng đi công tác bằng máy bay. Hành lí xách tay của chị Hằng có cân nặng như mô tả trong hình vẽ dưới đây:
Một hãng hàng không quy định hành khách đi máy bay chỉ được xách tay hành lí không quá 7kg. Theo em hành lí xách tay của chị Hằng có đảm bảo quy định đi máy bay không?
Trả lời: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365