SBT Toán 12 - Cánh diều
Chương 2. Tọa độ của vecto trong không gian - SBT Toán 12 Cánh diều
Giải bài 28 trang 76 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho điểm (M) thoả mãn (overrightarrow {OM} = overrightarrow i - 4overrightarrow j + 2overrightarrow k ). Toạ độ của điểm (M) là:
A. (left( {2; - 4;1} right)). B. (left( {1; - 4;2} right)).
C. (left( { - 4;2;1} right)). D. (left( { - 1;4; - 2} right)).
Giải bài 18 trang 74 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho (overrightarrow a = left( {1; - 3; - 2} right),overrightarrow b = left( {4; - 1;2} right)). Toạ độ của vectơ (overrightarrow a - overrightarrow b ) là:
A. (left( {3;2;4} right)). B. (left( {5; - 4;0} right)).
C. (left( { - 3; - 2; - 4} right)). D. (left( { - 3; - 2;0} right)).
Giải bài 10 trang 66 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho điểm (Aleft( { - 1;5;3} right)). Toạ độ của vectơ (overrightarrow {OA} ) là:
A. (left( { - 1;5;3} right)). B. (left( {1; - 5; - 3} right)).
C. (left( {0;5;3} right)). D. (left( { - 1;5;0} right)).
Giải bài 1 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho tứ diện (ABCD). Lấy (G) là trọng tâm tam giác (BCD). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. (overrightarrow {GB} + overrightarrow {GC} + overrightarrow {GD} = overrightarrow 0 ). B. (overrightarrow {GA} + overrightarrow {GB} + overrightarrow {GC} + overrightarrow {GD} = overrightarrow 0 ).
C. (overrightarrow {CB} + overrightarrow {CD} = 3overrightarrow {CG} ). D. (overrightarrow {AB} + overrightarrow {AC} + overrightarrow {AD} = 3overrightarrow {AG} ).
Giải bài 29 trang 76 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hai điểm (Mleft( {3; - 2;3} right)) và (Nleft( {1; - 4;5} right)). Toạ độ của vectơ (overrightarrow {MN} ) là:
A. (left( { - 2; - 2;2} right)). B. (left( {2;2; - 2} right)).
C. (left( { - 2; - 6;2} right)). D. (left( {2; - 6; - 2} right)).
Giải bài 19 trang 74 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hai điểm (Aleft( {2;2; - 1} right)) và (Bleft( {4;6; - 3} right)). Toạ độ trung điểm (M) của đoạn thẳng (AB) là:
A. (left( {3;4; - 2} right)). B. (left( {6;8; - 4} right)).
C. (left( {1;2; - 1} right)). D. (left( { - 1; - 2;1} right)).
Giải bài 11 trang 66 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho vectơ (overrightarrow u = left( {1; - 2;4} right)) và điểm (A). Biết (overrightarrow {OA} = overrightarrow u ). Toạ độ của điểm (A) là:
A. (left( {1;2;4} right)). B. (left( {1; - 2;4} right)).
C. (left( { - 1;2; - 4} right)). D. (left( { - 1; - 2; - 4} right)).
Giải bài 2 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hình hộp (ABCD.A'B'C'D'). Phát biểu nào nào sau đây là đúng?
A. (overrightarrow {AB} + overrightarrow {AD} + overrightarrow {BB'} = overrightarrow {AC'} ). B. (overrightarrow {A'B'} + overrightarrow {A'D'} + overrightarrow {A'A} = overrightarrow {AC'} ).
C. (overrightarrow {AB} + overrightarrow {BD} + overrightarrow {A'A} = overrightarrow {AC'} ). D. (overrightarrow {AB} + overrightarrow {AD} + overrightarrow {A'A} = overrightarrow {AC'} ).
Giải bài 30 trang 76 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hai vectơ (overrightarrow u = left( {3;4; - 5} right),overrightarrow v = left( {5; - 7;1} right)). Toạ độ của vectơ (overrightarrow u + overrightarrow v ) là:
A. (left( {8;11; - 4} right)). B. (left( { - 2;11; - 6} right)).
C. (left( {8; - 3; - 4} right)). D. (left( { - 8;3;4} right)).
Giải bài 20 trang 74 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho tam giác (ABC) có (Aleft( {1;3;2} right),Bleft( {2; - 1;1} right)) và (Cleft( {3;1;0} right)). Toạ độ trọng tâm (G) của tam giác (ABC) là:
A. (left( {6;3;3} right)). B. (left( {2;1;1} right)).
C. (left( {3;frac{3}{2};frac{3}{2}} right)). D. (left( {2;frac{5}{3};1} right)).
Giải bài 12 trang 66 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho vectơ (overrightarrow u = - 3overrightarrow i + overrightarrow j - 5overrightarrow k ). Toạ độ của vectơ (overrightarrow u ) là:
A. (left( {3; - 1;5} right)). B. (left( { - 3;1;5} right)).
C. (left( { - 5;1; - 3} right)). D. (left( { - 3;1; - 5} right)).
Giải bài 3 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Phát biểu nào nào sau đây là đúng?
A. Với hai vectơ bất kì (overrightarrow a ,overrightarrow b ) và số thực (k), ta có: (kleft( {overrightarrow a + overrightarrow b } right) = koverrightarrow a + koverrightarrow b ).
B. Với hai vectơ bất kì (overrightarrow a ,overrightarrow b ) và số thực (k), ta có: (kleft( {overrightarrow a + overrightarrow b } right) = overrightarrow a k + overrightarrow b k).
C. Với hai vectơ bất kì (overrightarrow a ,overrightarrow b )
Giải bài 31 trang 76 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hai vectơ (overrightarrow u = left( {2; - 2;1} right),overrightarrow v = left( {5; - 4; - 1} right)). Toạ độ của vectơ (overrightarrow u - overrightarrow v ) là:
A. (left( { - 3;2;2} right)). B. (left( {7; - 6;0} right)).
C. (left( {3; - 2; - 2} right)). D. (left( { - 3; - 6;0} right)).
Giải bài 21 trang 74 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian (Oxyz), cho (overrightarrow u = left( {2; - 1;4} right)). Độ dài của vectơ (overrightarrow u ) bằng:
A. (sqrt 5 ). B. 5. C. 27. D. (sqrt {21} ).
Giải bài 13 trang 66 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho hai điểm (Aleft( { - 2; - 1;4} right)) và (Bleft( {1; - 3; - 1} right)). Toạ độ của vectơ (overrightarrow {AB} ) là:
A. (left( { - 3;2;5} right)). B. (left( {3; - 2; - 3} right)).
C. (left( {3; - 2; - 5} right)). D. (left( { - 3 - 4;3} right)).
Giải bài 4 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D'). Góc giữa hai vectơ (overrightarrow {BD} ,overrightarrow {B'C} ) bằng:
A. ({30^ circ }). B. ({45^ circ }).
C. ({120^ circ }). D. ({60^ circ }).
Giải bài 33 trang 76 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Độ dài của vectơ (overrightarrow u = left( {1;2;2} right)) là:
A. 9. B. 3. C. 5. D. 4.
Giải bài 22 trang 74 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho điểm (Aleft( { - 2; - 1;4} right)) và (Bleft( {1; - 3; - 1} right)). Độ dài đoạn thẳng (AB) bằng:
A. (sqrt {26} ). B. (sqrt {22} ). C. (sqrt {38} ). D. (sqrt {34} ).
Giải bài 14 trang 66 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho vectơ (overrightarrow u = left( {1;2;3} right)) và điểm (Aleft( { - 1; - 1;1} right)). Toạ độ điểm (C) thoả mãn (overrightarrow {AC} = overrightarrow u ) là:
A. (left( {0;1;4} right)). B. (left( { - 2; - 3; - 2} right)).
C. (left( {2;3;2} right)). D. (left( {0; - 1; - 4} right)).
Giải bài 5 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D'). Góc giữa hai vectơ (overrightarrow {AC} ,overrightarrow {DA'} ) bằng:
A. ({30^ circ }). B. ({45^ circ }).
C. ({120^ circ }). D. ({60^ circ }).
Giải bài 34 trang 76 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tích vô hướng của hai vectơ (overrightarrow u = left( { - 2;1;3} right)) và (overrightarrow v = left( { - 3;2;5} right)) là:
A. (sqrt {14} .sqrt {38} ). B. ( - sqrt {14} .sqrt {38} ).
C. 23. D. ‒23.
Giải bài 23 trang 74 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho (overrightarrow a = left( {0;2;2} right)) và (overrightarrow b = left( {3; - 3;0} right)). Góc giữa hai vectơ (overrightarrow a ) và (overrightarrow b ) bằng
A. 9. B. 3. C. 5. D. 4.
Giải bài 15 trang 67 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho hình hộp (ABCD.A'B'C'D') có (A'left( {1;0;1} right),)(B'left( {2;1;2} right),D'left( {1; - 1;1} right),Cleft( {4;5; - 5} right)).
a) Toạ độ của vectơ (overrightarrow {A'D'} ) là (left( {0; - 1;0} right)).
b) Gọi toạ độ của điểm (B) là (left( {{x_B};{y_B};{z_B}} right)), ta có toạ độ của vectơ (overrightarrow {BC} ) là (left( {{x_B} - 4;{y_B} - 5;{z_B
Giải bài 6 trang 60 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian, cho hai vectơ (overrightarrow a ,overrightarrow b ) tạo với nhau một góc ({60^ circ }) và (left| {overrightarrow a } right| = 3cm,left| {overrightarrow b } right| = 4cm). Khi đó (overrightarrow a .overrightarrow b ) bằng:
A. 12. B. 6.
C. (6sqrt 3 ). D. ‒6.
Giải bài 35 trang 76 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Khoảng cách giữa hai điểm (Ileft( {2; - 3; - 4} right)) và (Kleft( {7; - 3;8} right)) là:
A. 169. B. 13. C. 26. D. 17.
Giải bài 24 trang 74 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho (Aleft( {1;2; - 1} right),Bleft( {2; - 1;3} right),Cleft( { - 4;7;5} right)).
a) Toạ độ của (overrightarrow {AB} = left( {1; - 3;4} right),overrightarrow {AC} = left( { - 5;5;6} right)).
b) (AB = left| {overrightarrow {AB} } right| = sqrt {{1^2} + {{left( { - 3} right)}^2} + {4^2}} = sqrt {26} ,AC = left| {overrightarrow {AC} } right| = sqrt {{{left(
Giải bài 16 trang 67 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho hình bình hành (ABCD) có ba đỉnh (Aleft( {1;2;3} right),)(Bleft( {5;0; - 1} right)) và (Cleft( {4;3;6} right)).
a) Toạ độ của vectơ (overrightarrow {AB} ) là (left( {4; - 2; - 4} right)).
b) Gọi toạ độ của điểm (D) là (left( {{x_D};{y_D};{z_D}} right)), ta có toạ độ của vectơ (overrightarrow {CD} ) là (left( {{x_D} - 4;{y_D} - 3;{z_D} - 6} right)).
Giải bài 7 trang 61 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hình chóp (S.ABC) có (SA = SB = SC = AB = AC = a) và (BC = asqrt 2 ) (Hình 9).
a) Tam giác (ABC) vuông tại (A) và tam giác (SAB) đều.
b) (overrightarrow {AB} .overrightarrow {AC} = 0) và (left( {overrightarrow {SA} ,overrightarrow {AB} } right) = {120^ circ }).
c) (overrightarrow {SC} .overrightarrow {AB} = frac{{{a^2}}}{2}).
d) (cos left( {overrightarrow {SC} ,overrightarrow {AB} } r
Giải bài 36 trang 76 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hai điểm (Mleft( {5;2; - 3} right)) và (Nleft( {1; - 4;5} right)). Trung điểm của đoạn thẳng (MN) có toạ độ là:
A. (left( {4;6; - 8} right)). B. (left( {2;3; - 4} right)).
C. (left( {6; - 2;2} right)). D. (left( {3; - 1;1} right)).
Giải bài 25 trang 75 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hai vectơ và (overrightarrow v = left( {1;1;5} right)). Hãy chỉ ra toạ độ của một vectơ (overrightarrow {rm{w}} ) vuông góc với cả hai vectơ (overrightarrow u ) và (overrightarrow v ).
Giải bài 17 trang 67 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong quá trình cất cánh của một máy bay không người lái: Ban đầu máy bay ở vị trí \(A\), máy bay cách vị trí điều khiển 300 m về phía nam và 200 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 100 m (Hình 16). Một phút sau, máy bay ở vị trí \(B\) cách vị trí điều khiển 1 200 m về phía nam và 2 100 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 250 m.
Chọn hệ trục toạ độ \(Oxyz\) với gốc \(O\) trùng với vị trí điều khiển, mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) trùng với mặt đất, trục \(Ox\) có hướng trùng với hướn
Giải bài 8 trang 61 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hình chóp tứ giác đều (S.ABCD) có độ dài tất cả các cạnh đều bằng (a) (Hình 10).
a) Tứ giác (ABCD) là hình vuông.
b) Tam giác (SAC) vuông cân tại (S).
c) (left( {overrightarrow {SA} ,overrightarrow {AC} } right) = {45^ circ }).
d) (overrightarrow {SA} .overrightarrow {AC} = - {a^2}).
Giải bài 37 trang 77 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho tam giác (MNP) có (Mleft( {1; - 2;1} right),Nleft( { - 1; - 2;3} right)) và (Pleft( {3;1;2} right)). Trọng tâm của tam giác (MNP) có toạ độ là:
A. (left( {1; - 1;2} right)). B. (left( {3; - 3;6} right)).
C. (left( { - 1;1; - 2} right)). D. (left( { - 3;3; - 6} right)).
Giải bài 26 trang 75 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho (Mleft( {2;2; - 2} right),Nleft( { - 3;5;1} right),Pleft( {1; - 1; - 2} right)).
a) Chứng minh rằng ba điểm (M,N,P) không thẳng hàng.
b) Tính chu vi tam giác (MNP).
c) Tính (cos widehat {NMP}).
Giải bài 9 trang 61 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Một chiếc đèn tròn được treo song song với mặt phẳng nằm ngang bởi ba sợi dây không dãn xuất phát từ điểm \(O\) trên trần nhà lần lượt buộc vào ba điểm \(A,B,C\) trên đèn tròn (Hình 11). Độ dài của ba đoạn dây \(OA,OB,OC\) đều bằng \(L\left( {inch} \right)\). Trọng lượng của chiếc đèn là \(24N\) và bán kính của chiếc đèn là \(18inch\left( {1inch = 2,54cm} \right)\). Gọi \(F\) là độ lớn của các lực căng \(\overrightarrow {{F_1}} ,\overrightarrow {{F_2}} ,\overrightarrow {{F_3}} \) trên mỗi sợi dâ
Giải bài 38 trang 77 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho hình hộp (ABCD.A'B'C'D') có (Aleft( {2; - 1;3} right),)(Bleft( {3;0;4} right),Dleft( {2; - 2;3} right),C'left( {5;4; - 3} right)).
a) Toạ độ của vectơ (overrightarrow {AD} ) là (left( {0; - 1;0} right)).
b) Gọi toạ độ của điểm (B') là (left( {{x_{B'}};{y_{B'}};{z_{B'}}} right)), ta có toạ độ của vectơ (overrightarrow {B'C'} ) là (left( {5 - {x_{B'}};
Giải bài 27 trang 75 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Rađa của một trung tâm kiểm soát không lưu sân bay có phạm vi theo dõi 500 km. Chọn hệ trục toạ độ (Oxyz) với gốc (O) trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu, mặt phẳng (left( {Oxy} right)) trùng với mặt đất, trục (Ox) hướng về phía tây, trục (Oy) hướng về phía nam và trục (Oz) hướng thẳng đứng lên trời như Hình 18, trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét.
Hỏi rađa trung tâm kiểm soát không lưu có thể phát hiện được máy bay tại vị trí (A) có toạ độ (left( {
Giải bài 39 trang 77 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho (Aleft( {1;0;1} right),Bleft( {2;1;2} right),Cleft( {1; - 1;1} right)).
a) Ba điểm (A,B,C) thẳng hàng.
b) Toạ độ điểm (D) thoả mãn (overrightarrow {AB} = overrightarrow {DC} ) là (Dleft( {0;2; - 1} right)).
c) Độ dài (BC) bằng 2.
d) (cos widehat {BAC}) bằng ( - frac{1}{{sqrt 3 }}).
Giải bài 40 trang 77 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hai vectơ (overrightarrow u = left( {2; - 2; - 3} right)) và (overrightarrow v = left( {3;3;5} right)). Hãy chỉ ra toạ độ của một vectơ (overrightarrow {rm{w}} ) vuông góc với cả hai vectơ (overrightarrow u ) và (overrightarrow v ).
Giải bài 41 trang 77 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D') có cạnh bằng (a). Tính:
a) (overrightarrow {A'B} .overrightarrow {B'C'} );
b) (overrightarrow {D'A} .overrightarrow {BA'} ).
Giải bài 42 trang 77 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong không gian với hệ toạ độ \(Oxyz\), cho \(A\left( {1;0;1} \right),B\left( {2;1;2} \right)\) và \(C\left( {0; - 4;0} \right)\).
a) Chứng minh rằng ba điểm \(A,B,C\) không thẳng hàng.
b) Tìm toạ độ của điểm \(D\) sao cho tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành.
c) Tìm toạ độ trọng tâm \(G\) của tam giác \(ABC\).
d) Tính chu vi của tam giác \(ABC\).
e) Tính \(\cos \widehat {BAC}\).
Giải bài 43 trang 78 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Một người điều khiển một flycam để phục vụ trong một chương trình của đài truyền hình. Đầu tiên flycam ở vị trí (A) cách vị trí điều khiển 100 m về phía nam và 150 m về phía đông, đồng thời cách mặt đất 30 m (Hình 19). Để thực hiện nhiệm vụ tiếp theo, người điều khiển flycam đến vị trí (B) cách vị trí điều khiển 80 m về phía bắc và 120 m về phía tây, đồng thời cách mặt đất 50 m.
Chọn hệ trục toạ độ (Oxyz) với gốc (O) là vị trí người điều khiển, mặt phẳng (left( {Oxy} right)) trùng
Giải bài 32 trang 76 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho vectơ (overrightarrow u = left( {1;2; - 3} right)). Toạ độ của vectơ ( - 3overrightarrow u ) là:
A. (left( {3;6; - 9} right)). B. (left( { - 3; - 6; - 9} right)).
C. (left( {3;6;9} right)). D. (left( { - 3; - 6;9} right)).