Cùng em học toán lớp 4 tập 1
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 48 + 89 = 89 + …… b) ….. + 25000 = 25000 + 39000 Đúng ghi Đ, sai ghi S: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1
Tìm x:
Bài 2
Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
|
a = 30 |
b = 45 |
a + b = …………………. |
|
p = 6000 |
q = 800 |
p – q = …………………… |
Bài 3
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
|
m |
24 |
100 |
5 |
48 |
|
n |
6 |
10 |
5 |
3 |
|
m x n |
|
|
|
|
|
m : n |
|
|
|
|
Bài 4
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 89 = 89 + …… b) ….. + 25000 = 25000 + 39000
Bài 5
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo.). Chu vi của hình chữ nhật đó là:
Bài 6
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho biết: a = 5 b = 10 c = 20
a + b + c = ……………….. a x b + c = ………………...
a + b x c = …………….…. (a + b) x c = …………….…
Bài 7
Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu):
a) 67 + 38 + 33 = (67 + 33) + 38 93 + 39 + 7 = ……………
= 100 + 38 = …………….
= 138 = …………….
89 + 85 + 11 = …………………. 184 + 6616 = ………………
= ………………….. = ………………
= …………………... = ………………
b) 23 + 52 + 47 + 98 = ………………
= ………………
= …………………
16 + 490 + 84 + 10 = ……………………….
= ………………………..
= ………………………..
Bài 8
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
|
m |
n |
p |
m + n + p |
m x n x p |
(m + n) x p |
|
3 |
5 |
4 |
12 |
60 |
32 |
|
5 |
3 |
2 |
|
|
|
|
7 |
1 |
4 |
|
|
|
|
9 |
10 |
2 |
|
|
|
Vui học
Bạn Hoa dùng các miếng nhựa xanh nhỏ hình vuông để xếp thành các hình vuông lớn. Em hãy quan sát hình vẽ, viết số thích hợp vào ô trống.

|
Số hàng từ trên xuống |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
10 |
|
Số hình vuông nhỏ |
1 |
4 |
9 |
|
|
|
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365