Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cừu Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Choosing TV programmes – 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – SGK tiếng Anh 6 – Right on

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Choosing TV programmes

(Chọn các chương trình truyền hình)

1. Steve and Anna are trying to decide what to watch on TV What do they choose to watch? Listen and read to find out.

(Steve và Anna đang cố gắng quyết định xem gì trên TV Họ chọn xem gì? Nghe và đọc để tìm hiểu.)


Steve: Anna, that new game show is on TV. Do you want to watch it? It started 5 minutes ago.

Anna: Not really. What else is on?

Steve: Well, there's this film on- it looks like it's a science-fiction film.

Anna: Oh, I know that one. It's called Fourth World. Let's watch it.

Steve: OK, but I want to watch a football match later.

Anna: What time is it on?

Steve: It's at 8:00 on Channel 4. Mary and Josh are coming over to watch it, too.

Anna: Sounds good. I'll get some popcorn.


Bài 2

2. Complete the gaps with -ing or -ed adjectives of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các chỗ trống với tính từ -ing hoặc -ed của các động từ trong ngoặc.)

1. The action film is really_______________ (excite).

2. They are ______________(interest) in watching the documentary.

3. You'll be ______________(disappoint) by the acting.

4. The special effects are ___________(amaze).


Bài 3

3. Act out a dialogue choosing a TV programme/film to watch.  Use the online TV guide below and the dialogue in Exercise 1 as a model. Mind the sentence stress.

(Thực hiện một đoạn hội thoại chọn một chương trình TV / phim để xem. Sử dụng hướng dẫn TV trực tuyến dưới đây và đoạn hội thoại trong Bài tập 1 làm mẫu. Chú ý đến trọng âm của câu.)


Pronunciation

Diphthongs (sound that combines two vowels-when pronounced sound like one)

Âm đôi (âm thanh kết hợp hai nguyên âm-khi phát âm giống như một)

Listen and repeat. Can you think of more words with these sounds?

(Lắng nghe và lặp lại. Bạn có thể nghĩ ra nhiều từ hơn với những âm thanh này không?)


/aʊ/ town (n): thị trấn

/aɪ/ light (n): ánh sánh/ đèn

/eɪ/ play (v): chơi, (n): vở kịch

/eə/ hair (n): tóc

/ɪə/ deer (n): con nai


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×