Unit 6: Entertainment
6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on!
6c. Vocabulary – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on 6d. Everyday English – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on 6e.Grammar – Unit 6.Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on 6f. Skills – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on 6. CLIL – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on Right on! 6 – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on 6a. Reading – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on Unit opener - Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on! Luyện tập từ vựng Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on Vocabulary - Từ vựng - Unit 6 - Tiếng Anh 6 - Right on!6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – Tiếng Anh 6 – Right on!
Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần 6b. Grammar – Unit 6. Entertainment – SGK tiếng Anh 6 – Right on
Bài 1
will - be going to - Present Continuous
1. Complete the gaps. Use will or won't and the verbs in the list.
(Hoàn thành các khoảng trống. Sử dụng will hoặc would và các động từ trong danh sách.)
• rise • join • be • go • rain
1. A: Look outside - it's raining heavily. We can't go to the park.
B: That's OK. We ____________to Paul's house to play computer games, then.
2. A: It's so cold at the moment!
B: You're right, but I believe that the temperatures_____________ later in the week.
3. A: I hope that the weather____________ on holiday.
B: Don't worry! I'm sure it ___________nice while we're
4. A: Ted ______________us at the cinema. He has to work late.
B: Oh no!
Bài 2
2. Ask and answer using the prompts and will or won't.
(Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng gợi ý và will hoặc won't.)
1. newspapers/exist/in the future?
A: Will newspapers exist in the future? (Trong tương lai báo giấy còn tồn tại không?)
B: No, they won't. (Không, chúng sẽ không.)
2. everyone/speak/same language/in 100 years?
3. people/travel in flying cars/in classrooms/in the future?
4. robots/do our housework/in the future?
5. people/go on holidays/to other planets/in 50 years?
6. students/learn in virtual. the future?
Bài 3
3. What are your predictions about life in the future? Think about housing, transport, food and lifestyle. Write sentences. Tell the class.
(Dự đoán của bạn về cuộc sống trong tương lai là gì? Suy nghĩ về nhà ở, phương tiện đi lại, thức ăn và lối sống. Viết câu. Nói với cả lớp.)
Bài 4
4. Complete the sentences. Use the appropriate form of be going to and the verbs in the list.
(Hoàn thành các câu. Sử dụng hình thức thích hợp của be going to và các động từ trong danh sách.)
• visit • chat • play • watch • attend
This weekend...................
1. John isn't going to play football. (X)
(John sẽ không chơi đá bóng.)
2. Steve_________________ a film at the cinema. ( ✓)
3. Paula ___________her cousins. (X)
4. Jim and Andy____________ to each other online. ( ✓)
5. Kim and her mum ______________a theatre performance. (X)
Bài 5
5. Ask and answer using the prompts and be going to.
(Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng các gợi ý và be going to.)
1. you/travel abroad this summer?
2. you/work on TV when you grow up?
3. where/you and your family/spend the weekend?
4. your parents/attend a performance next Saturday?
Bài 6
6. Put the verbs in brackets in the Future Simple (will) or the be going to form.
(Đặt các động từ trong ngoặc ở hình thức thì Tương lai đơn (will) hoặc be going to.)
1. A: Have you got this week's Teen Sports magazine?
B: I'm not sure. I ____________________(have) a look.
2. A: The drama club___________ (hold) a performance this Sunday.
B: Really? I________________(come)!
3. A: There's a documentary about celebrities on TV tonight.
B: I know. I________________ (not/watch) it, though.
4. A: Do you think _____________(Peter/come) to the party?
B: No. He _____________(spend) the weekend with his uncle.
Bài 7
7. Look at the notes. Correct the sentences. Write in your notebook.
(Nhìn chú thích. Sửa lại các câu. Viết vào vở của bạn.)
Saturday (thứ Bảy)
Ann play video games with Sam (chơi trò chơi điện tử với Sam)
Tom go shopping with Mark (đi mua sắm với Mark)
Sunday (Chủ nhật)
Ann watch a baseball match (xem trận đấu bóng chày)
Tom attend a performance (tham gia buổi biểu diễn)
1. Ann is watching a basketball match with Sam on Saturday.
(Ann định xem một trận đấu bóng rổ với Sam vào thứ Bảy.)
Ann isn't watching a basketball match with Sam on Saturday.
(Ann sẽ không xem một trận đấu bóng rổ với Sam vào thứ Bảy.)
She's playing video games with Sam.
(Cô ấy định chơi trò chơi điện tử với Sam.)
2. Tom is playing video games on Sunday.
(Tom định chơi trò chơi điện tử vào Chủ nhật.)
3. Tom and Mark are attending a performance on Saturday.
(Tom và Mark định tham gia một buổi biểu diễn vào thứ Bảy.)
4. Ann and Sam are going shopping on Saturday.
(Ann và Sam sẽ đi mua sắm vào thứ Bảy.)
5. Ann is attending a performance on Sunday.
(Ann định tham gia một buổi biểu diễn vào Chủ nhật.)
Bài 8
8. Tell your partner about what you are/aren't doing this evening and what you are/aren't going to do this weekend.
(Nói với bạn của bạn về những gì bạn định / không định làm vào tối nay và những gì bạn sẽ / không làm vào cuối tuần này.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365