Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 10 Unit 2 Getting Started

1. Listen and read. 2. Read the conversation again and answer the following questions. 3. Match the verbs or phrasal verbs in A with suitable nouns or noun phrases in B. 4. Complete the following sentences based on the conversation in 1.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Go Green Club

(Câu lạc bộ sống xanh)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)


Mike: What are you going to do this weekend, Nam?

Nam: I’m going to attend the first meeting of my school’s Go Green Club.

Mike: Really? Can you tell me about the club, please?

Nam: Well, it was set up by the Youth Union in my school. Its aim is to improve our environment and encourage people to adopt a greener lifestyle.

Mike: Sounds interesting. What’s the first thing you are going to do?

Nam: We’re going to clean up the school right after the ceremony.

Mike: Do you have any other planned events?

Nam: Not yet, but I think we’ll organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.

Mike: I’m keen to reduce my carbon footprint, but I don’t know what to do. Can I join the club?

Nam: Sure. The club welcomes all students in the area. I hope we’ll be able to do a lot to protect our environment.

Mike: Great. Can you please give me the time and place of the club meeting?

Nam: OK. I’ll text them to you. See you then.


Bài 2

2. Read the conversation again and answer the following questions.

(Đọc lại bài hội thoại và trả lời các câu hỏi sau.)

1. Who set up the Go Green Club?

(Ai đã thành lập câu lạc bộ Go Green?)

2. What does the club want to achieve?

(Câu lạc bộ muốn đạt được điều gì?)

3. What does Nam think the club will do in the future?

(Nam nghĩ câu lạc bộ sẽ làm gì trong tương lai?)


Bài 3

3. Match the verbs or phrasal verbs in A with suitable nouns or noun phrases in B.

(Nối các động từ hoặc cụm động từ trong cột A với danh từ hoặc cụm danh từ phù hợp trong cột B.)

A

B

1. raise

a. a club

2. reduce

b. a greener lifestyle

3. clean up

c. awareness

4. adopt

d. your carbon footprint

5. set up

e. the school


Bài 4

4. Complete the following sentences based on the conversation in 1.

(Hoàn thành các câu sau đây dựa trên đoạn hội thoại ở bài 1.)

1. The club ________ by the Youth Union in Nam’s school.

2. The club members ________ clean up the school right after the ceremony.

3. Nam thinks they ________ organise more activities to raise local people’s awareness of environmental issues.


Từ vựng

1. 

humans

(n): nhân loại, con người

Dogs can hear much better than humans.

(Chó có thể nghe tốt hơn con người.)

2. 

club /klʌb/

(n): câu lạc bộ

Grandad is a member of the bowling club.

(Ông là một thành viên của câu lạc bộ bowling.)

3. 

go green

To go green, he has installed solar powered cell sites in various locations.

(Để sống xanh, anh ấy đã lắp pin mặt trời ở nhiều nơi khác nhau.)

4. 

Youth Union /ˌjuːθ ˈjuːniən/

(n): Đoàn thanh niên

The Youth Union will hold voluntary activities in my town.

(Đoàn thanh niên sẽ tổ chức các hoạt động tình nguyện ở thị trấn của tôi.)

5. 

aim /eɪm/

(v): đặt mục tiêu, hướng đến

The training programme aims at raising employees' awareness about human rights.

(Chương trình đào tạo nhằm nâng cao nhận thức của người lao động về nhân quyền.)

6. 

improve /ɪmˈpruːv/

(v): cải thiện

I hope my French will improve when I go to France.

(Tôi hi vọng tiếng Pháp của mình sẽ cải thiện khi tôi đến Pháp.)

7. 

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

(n): môi trường

The government should do more to protect the environment.

(Chính phủ nên làm nhiều hơn để bảo vệ môi trường.)

8. 

encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/

(v): khuyến khích

My parents have always encouraged me in my choice of career.

(Bố mẹ luôn khuyến khích tôi trong việc lựa chọn nghề nghiệp.)

9. 

lifestyle /ˈlaɪfstaɪl/

(n): đời sống, cách sống

Many people are trying to adopt a healthy lifestyle these days.

(Gần đây nhiều người đang cố gắng áp dụng đời sống lành mạnh.)

10. 

ceremony /ˈserəməni/

(n): lễ kỉ niềm

11. 

event /ɪˈvent/

(n): sự kiện

12. 

clean up / kli:n ʌp /

(phr.v): dọn dẹp

13. 

organise /ˈɔːgənaɪz/

(v): tổ chức

14. 

raise /reɪz/

(v): nâng cao

15. 

awareness /əˈweənəs/

(n): nhận thức

16. 

issue /ˈɪʃuː/

(n): vấn đề

17. 

reduce /ri'dju:s/

(v): cắt giảm

18. 

carbon footprint /ˌkɑːbən ˈfʊtprɪnt/

(n.p): lượng khí thải cacbon

19. 

protect /prəˈtekt/

(v): bảo vệ


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về phụ thuộc vào nhập khẩu dầu mỏ

Khái niệm về tiêu thụ nước lớn và tác động tiêu cực đến môi trường và tài nguyên nước. Nguyên nhân bao gồm yếu tố tự nhiên và con người, vì vậy cần áp dụng các biện pháp tiết kiệm nước và tăng cường quản lý để giảm thiểu tiêu thụ nước lớn. Hậu quả của việc tiêu thụ nước lớn là tăng chi phí, thiếu hụt và ô nhiễm nước, ảnh hưởng đến sức khỏe và cuộc sống con người. Các biện pháp giảm tiêu thụ nước bao gồm sử dụng thiết bị tiết kiệm nước, áp dụng kỹ thuật tưới tiết kiệm nước, thay đổi thói quen sử dụng nước hàng ngày và quản lý và kiểm soát thất thoát nước.

Đánh giá ưu điểm sản phẩm, quyết định và vấn đề để đánh giá tích cực của chúng. Việc đánh giá bao gồm xác định điểm mạnh, so sánh và đánh giá tính khả thi, tương quan và tác động.

Deepwater Drilling: Khái niệm và quy trình thực hiện

Giới thiệu về vùng biển sâu và đặc điểm của nó

Giới thiệu về giàn khoan dưới đáy biển - Khái niệm, mục đích và vai trò của giàn khoan dưới đáy biển trong ngành dầu khí.

Khái niệm lượng dầu mỏ, định nghĩa và vai trò trong ngành dầu khí. Hình thành và phân tích yếu tố địa chất, địa tầng. Phương pháp khai thác và tác động của dầu mỏ.

Khái niệm phương pháp khai thác truyền thống và vai trò của nó trong ngành khai thác tài nguyên

Tác động của công nghệ, kinh tế, môi trường và xã hội đến đời sống người dân.

Khái niệm về chi phí khai thác

Xem thêm...
×