Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 4 Lesson 3

In pairs: Look at the picture. Do you know any beaches that look like this? How does it make you feel? What can we do to stop this from happening? a. Listen to Annie talking to Robert. What do you think Annie's job is? b. Now, listen and circle. a. Read Jane's email to Dan. Would Jane like to take part in future clean-ups? b. Now, read and write True or False. c. In pairs: Would you like to take part in a beach clean-up? Why (not)? a. Read about writing emails to describe past experiences. Then,

Cuộn nhanh đến câu

Let's talk!

In pairs: Look at the picture. Do you know any beaches that look like this? How does it make you feel? What can we do to stop this from happening?

(Theo cặp: Nhìn vào hình ảnh. Bạn có biết những bãi biển nào trông như thế này không? Nó làm cho bạn cảm thấy như thế nào? Chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn điều này xảy ra?)


Listening - a

a. Listen to Annie talking to Robert. What do you think Annie's job is?

(Nghe Annie nói chuyện với Robert. Bạn nghĩ công việc vủa Annie là gì?)


1. a cleaner (1 người dọn dẹp)                                            

2. a reporter (1 phóng viên)                                         

3. a volunteer (1 tình nguyện viên)


Listening - b

b. Now, listen and circle.

(Bây giờ, nghe và khoanh tròn.)

1. Where is Annie? 

(Annie ở đâu?)

a. in Greenview City                          

b. in Lakeside Forest              

c. at the Clean Global office

2. How many volunteers are at the beach? 

(Có bao nhiêu tình nguyện viên ở biển?)

a. 20                                                               

b. more than 100 (hơn 100)               

c. 90

3. How many clean-ups do Clean Global organize a year?

(Một năm có bao nhiêu lần dọn dẹp do tổ chức Clean Global làm?)

a. 10                                                               

b. 20                                                   

c.15

4. When is their next clean-up? 

(Lần dọn dẹp tiếp theo của họ là khi nào?)

a. April 13th (13/04)                                       

b. July 20th (20/07)                             

c. June 9th (09/06)

5. How can people contact Clean Global?

(Mọi người có thể liên lạc với Clean Global như thế nào?)

a. email info@cleanglobal.com

b. go to www.cleanglobal.com

c. call Robert (gọi Robert)


Reading - a

a. Read Jane's email to Dan. Would Jane like to take part in future clean-ups?

(Đọc email của Jane gửi cho Dan. Jane có muốn tham gia việc dọn dẹp trong tương lai không?)

1. Yes (có)                                         

2. No (không)

To: dan123@abcmail.com

Subject: My vacation

Hi Dan,

Let me tell you about my vacation. I did something really different this year. I took part in a beach clean-up and it was great!

I arrived at Pebble Beach in Somerton on Tuesday morning. It was really dirty and the smell was horrible.

There were plastic bags and trash everywhere so we had to clean it up. Over 150 volunteers took part. We worked for eight hours and picked up over five tonnes of trash! The beach looked amazing after we finished.

Save The Beaches organized the event. It organizes at least five clean-ups every year. They are all over the country. I want to do another one next year. Would you like to come? Let me know.

See you,

Jane



Reading - b

b. Now, read and write True or False.

(Bây giờ, đọc và viết True (đúng) hoặc False (sai).)

1. Jane's vacation wasn't the same as last year.  _________

2. She didn't enjoy cleaning up the beach.  _________

3. The beach looked really bad when she arrived. _________

4. They get money for cleaning up the beach. _________


Reading - c

c. In pairs: Would you like to take part in a beach clean-up? Why (not)?

(Làm theo cặp: Bạn có muốn tham gia dọn dẹp biển không? Tại sao (không)?)


Writing - a

a. Read about writing emails to describe past experiences. Then, read Jane's email again and circle the information, answering "what?", "when?", "where?" and "who?"

(Đọc về việc viết email để mô tả những trải nghiệm trong quá khứ. Sau đó, đọc lại email của Jane và khoanh tròn thông tin, trả lời “Làm gì?, Khi nào?, Ở đâu? và “Ai?”)


Writing - b

b. Write full sentences using the prompts. Then, number the sentences (1-4) to match them with the order in the skill box.

(Viết câu đầy đủ bằng cách sử dụng lời nhắc. Sau đó, đánh số các câu (1-4) để khớp chúng với thứ tự trong hộp kỹ năng.)

A. It/great/event. Would/you/like/join/year?

B. I/took/part/beach/clean-up/Hightown.

C. I/went/clean-up/last/week/Rocky Beach. Over/fifty/took/part.

D. I/could/smell/trash./lt/terrible!


Speaking - a

a. In pairs: Look at the pictures of places in Greenview City. Can you see similar problems near where you live? Where? Why is there so much trash?

(Làm theo cặp: Nhìn bức tranh những nơi của thành phố Greenview. Bạn có thể thấy vấn đề gì giống với nơi bạn sống, ở đâu, tại sao lại có nhiều rác đến vậy?)


Speaking - b

b. Now, choose a place in Greenview City. Use your own ideas to fill in the tables about a clean-up there.

(Bây giờ, chọn một nơi ở thành phố Greeview. Sử dụng ý tưởng của bạn để điền vào bảng về một lần dọn dẹp ở đó.)


Let's write!

Now, write an email to a friend describing your experience of an environmental clean-up. Use the Feedback form to help you. Write 60 to 80 words.

(Bây giờ, viết email cho một người bạn mô tả về trải nghiệm một lần làm sạch môi trường của bạn. Sử dụng biểu mẫu phản hồi, viết 60-80 từ.)


Từ vựng

1.

environment /ɪnˈvaɪrənmənt/

(n): môi trường

Can you talk about how to help the environment?

(Bạn có thể nói về cách cứu lấy môi trường?)

2.

environmental clean-up /ˌɪnˌvaɪərənˈmɛntl kliːn-ʌp/

(n.phr): việc làm sạch môi trường

Write an email about an environmental clean-up.

(Hãy viết email về việc làm sạch môi trường.)

3.

reporter /rɪˈpɔːtə(r)/

(n): phóng viên

I shall need three reporters for this event.

(Tôi sẽ cần ba phóng viên cho sự kiện này.)

4.

stop...from /stɒp... frɒmː/

(phr.v): ngăn chặn

What can we do to stop this from happening?

(Chúng ta có thể làm gì để ngăn chặn điều này xảy ra?)

5.

vacation /veɪˈkeɪʃn/

(n): kỳ nghỉ

Let me tell you about my vacation.

(Hãy để tôi kể cho bạn nghe về kỳ nghỉ của tôi.)

6.

dirty /ˈdɜːti/

(adj): bẩn

It was really dirty and the smell was horrible.

(Nó thực sự rất bẩn và mùi rất kinh khủng.)

7.

arrive at /əˈraɪv æt/

(phr.v): đến

I arrived at Pebble Beach in Somerton on Tuesday morning.

(Tôi đến Bãi biển Pebble ở Somerton vào sáng thứ Ba.)

8.

horrible /ˈhɒrəbl/

(adj): kinh khủng

It was really dirty and the smell was horrible.

(Nó thực sự rất bẩn và mùi rất kinh khủng.)

9.

plastic bags /ˈplæstɪk bægz/

(n.phr): túi ni lông

There were plastic bags and trash everywhere so we had to clean it up.

(Có túi ni lông và rác ở khắp mọi nơi nên chúng tôi phải dọn dẹp nó.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về giảm chất lượng đất, nguyên nhân và hiệu quả của việc giảm chất lượng đất. Giảm chất lượng đất là quá trình mất mát và suy giảm chất lượng đất do erodeo đất, sử dụng không bền vững, ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.

Suy giảm tài nguyên thiên nhiên và hệ quả của nó

Ô nhiễm và tác động tiêu cực đến môi trường và sức khỏe con người

Khái niệm về phục hồi môi trường và các ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về sản xuất hợp kim

Giới thiệu về sản xuất bóng đèn

Khái niệm về hàn và vai trò của nó trong công nghiệp. Các phương pháp hàn phổ biến như hàn điện, hàn gas, hàn laser và hàn tay. Mô tả về các loại vật liệu hàn như thép, nhôm, đồng, titan và ứng dụng của chúng. Quá trình thực hiện kỹ thuật hàn bao gồm chuẩn bị vật liệu, thiết bị hàn, quá trình hàn, kiểm tra và sửa chữa hàn.

Gia công kim loại: Phương pháp, công cụ và kỹ thuật đặc biệt. Tìm hiểu về các phương pháp chính gia công kim loại bao gồm gia công cơ khí, nhiệt, hóa học và điện. Ngoài ra, khám phá các công cụ và thiết bị sử dụng trong quá trình gia công kim loại như máy hàn, máy khoan, máy tiện và máy phay. Cuối cùng, tìm hiểu về các kỹ thuật gia công kim loại đặc biệt như gia công theo khuôn mẫu, gia công CNC và gia công laser.

Khái niệm về chất khí dễ bắt lửa

Liên kết pi: Định nghĩa, cấu trúc và tính chất của liên kết pi, cũng như ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×