Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 4 Review

You will hear a boy talking to his friend about different kinds of community service. Listen and complete questions 1-5. You will hear the conversation twice.Look and read. Choose the correct answer (A, B, or C). Fill in the blanks with the words from the box.a. Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs in brackets.b. Underline the mistake in each sentence. Write the correct word on the line. a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.b

Cuộn nhanh đến câu

Listening

You will hear a boy talking to his friend about different kinds of community service. Listen and complete questions 1-5. You will hear the conversation twice.

(Bạn sẽ nghe 1 cậu bé nói với bạn anh ấy về những loại dịch vụ cộng đồng khác nhau. Nghe và hoàn thành câu hỏi từ 1-5. Bạn sẽ nghe hội thoại hai lần.)


Reading

Look and read. Choose the correct answer (A, B, or C).

(Nhìn và đọc. Chọn đáp án đúng (A, B hoặc C).)

Example: (Ví dụ)

A. The craft fair lasts two days. 

(Hội chợ thủ công kéo dài 2 ngày.)

B. You can buy bracelets and rings here. 

(Bạn có thể mua vòng và nhẫn ở đây.)

C. You can visit the craft fair in the morning.

(Bạn có thể đến hội chợ thủ công vào buổi sáng.)

1.

A. You don't need to sign up to take part in this event. 

(Bạn không cần đăng ký để tham gia sự kiện.)

B. You can sign up at Maddy Hill Farm. 

(Bạn có thể đăng ký ở nông trại Maddy Hill.)

C. They organize this event to celebrate Earth Day.

(Họ tổ chức sự kiện này để kỷ niệm Ngày Thế giới.)

2.

A. The car wash raises money for local poor students.

(Rửa xe ô tô gây quỹ dành cho học sinh khó khăn.)

B. Volunteers wash a big car for a $15 donation.

(Tình nguyện viên rửa một chiếc ô tô lớn sẽ có 15 dola quyên góp.)

C. You can only visit the charity car wash in the morning.

(Bạn có thể chỉ đến rửa xe gây quỹ vào buổi sáng.)

3.

A. The soup kitchen needs volunteers for the weekend.

(Súp gà cần tình nguyện viên vào cuối tuần.)

B. Volunteers work for two hours every day.

(Tình nguyện viên làm việc khoảng 2 tiếng mỗi ngày.)

C. You can choose when to volunteer from Monday to Friday.

(Bạn có thể chọn khi làm tình nguyện từ thứ Hai đến thứ Sáu.)


Vocabulary

Fill in the blanks with the words from the box.

(Điền vào chỗ trống với từ trong hộp.)

donate clothes                 a craft fair                     a bake sale                         raise money                      a car wash                     plant trees                        clean up parks                              right


Grammar - a

 a. Fill in the blanks with the Past Simple form of the verbs in brackets.

(Điền từ vào chỗ trống với dạng đúng với thì quá khứ đơn của từ trong ngoặc.)

1. The school raised (raise) nearly five thousand dollars after the charity day. 

2. My friends and I _______(not clean up) the local park last weekend. 

3. Last summer, my brother_______(volunteer) at the local food kitchen. He ________ (help) prepare food and do the dishes. 

4. We______(donate) sweaters, scarves, and socks to poor children last winter. 

5. _________they__________(organize) a fun run last month? 


Grammar - b

b. Underline the mistake in each sentence. Write the correct word on the line.

(Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu. Sửa lại từ đúng.)

1. Let's having a charity car wash.

2. I think we should helping homeless animals in our town.

3. How about we organized a craft fair?

4. How about put "Run for Fun" on the poster?

5. Let's not having a bake sale.


Pronunciation - a

a. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

(Khoanh từ được gạch chân có phần phát âm khác với các từ còn lại .)

1.

A. fun

B. but

C. pu

D. ru

2.

A. walk

B. bake

C. pla

D. sale 

3.

A. lived 

B. raised

C. picked

D. organized 


Pronunciation - b

b. Circle the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

(Khoanh tròn từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau đây.)

4.

A. organize

B. volunteer 

C. decorate 

D. charity 

5.

A. event

B. talent

C. flower

D. money 

6.

A. children

B. poster 

C. kitchen 

D. donate


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về thư mục con và cách tạo, truy cập, và xóa thư mục con trong hệ thống tệp tin

Khái niệm và quy trình liệt kê tên thư mục mới trong quản lý dữ liệu. Bước đầu tiên trong việc tạo danh sách tên thư mục mới và cách thực hiện một cách hiệu quả.

Tổ chức và lưu trữ tập tin: quan trọng trong quản lý thông tin và dữ liệu. Tổ chức tập tin sắp xếp tài liệu vào hệ thống dễ tìm kiếm. Lưu trữ tập tin bảo vệ tài liệu, đảm bảo tính an toàn và tiếp cận dễ dàng. Hiệu suất và năng suất làm việc tăng.

Khái niệm về lệnh rmdir trong hệ điều hành - Cú pháp sử dụng và các tùy chọn của lệnh rmdir - Các lỗi thường gặp khi sử dụng lệnh rmdir và cách khắc phục chúng.

Khái niệm xóa thư mục và các lệnh xóa trên hệ điều hành Windows, macOS và Linux. Các thao tác cẩn thận cần thực hiện trước khi xóa thư mục và phương pháp phục hồi thư mục đã xóa, bao gồm sử dụng phần mềm phục hồi dữ liệu và khôi phục từ bản sao lưu.

Khái niệm về CD - Định nghĩa và nguồn gốc ra đời của nó. Cấu trúc, các loại CD và quá trình đọc và ghi dữ liệu trên đĩa CD.

Khái niệm quá trình xóa và vai trò của nó trong công nghệ thông tin, cách thức hoạt động và tác động đến dữ liệu và các công cụ hỗ trợ quá trình xóa.

Giới thiệu về lệnh rm trong Linux

Khái niệm về nội dung thư mục

Tổng quan về nội dung: các phần chính và mục tiêu của bài học. Mô tả chi tiết các thành phần chính của nội dung, quá trình sản xuất và chế biến, cùng với ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp. Kết luận tầm quan trọng của nội dung và cách tạo ra nội dung chất lượng và ảnh hưởng đến người khác.

Xem thêm...
×