Đoạn chat
{{ u.title == null ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : (u.title == '' ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : u.title) }}
{{u.count_unread_messages > 99 ? '99+': u.count_unread_messages }}
{{ u.title == null ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : (u.title == '' ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : u.title) }}
{{ u.title == null ? users[u.user].first_name + ' ' + users[u.user].last_name : (u.title == '' ? users[u.user].first_name + ' ' + users[u.user].last_name : u.title) }}
{{u.count_unread_messages > 99 ? '99+': u.count_unread_messages }}
{{ u.title == null ? users[u.user].first_name + ' ' + users[u.user].last_name : (u.title == '' ? users[u.user].first_name + ' ' + users[u.user].last_name : u.title) }}
{{u.last_message}}
.
{{u.last_message_time}}
Giờ đây, hãy bắt đầu cuộc trò chuyện
Xem thêm các cuộc trò chuyện
Trò chuyện
Tắt thông báo
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
{{ name_current_user == '' ? current_user.first_name + ' ' + current_user.last_name : name_current_user }}
{{ u.title == null ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : (u.title == '' ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : u.title) }}
{{u.count_unread_messages > 99 ? '99+': u.count_unread_messages }}
{{ u.title == null ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : (u.title == '' ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : u.title) }}
{{ u.title == null ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : (u.title == '' ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : u.title) }}
{{u.count_unread_messages > 99 ? '99+': u.count_unread_messages }}
{{ u.title == null ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : (u.title == '' ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : u.title) }}
{{ u.title == null ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : (u.title == '' ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : u.title) }}
{{u.count_unread_messages > 99 ? '99+': u.count_unread_messages }}
{{ u.title == null ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : (u.title == '' ? u.user.first_name + ' ' + u.user.last_name : u.title) }}
{{u.last_message}}
.
{{u.last_message_time}}

Đang trực tuyến

avatar
{{u.first_name}} {{u.last_name}}
Đang hoạt động
{{c.title}}
{{c.contact.username}}
{{ users[c.contact.id].first_name +' '+ users[c.contact.id].last_name}}
{{c.contact.last_online ? c.contact.last_online : 'Gần đây'}}
Đang hoạt động
Loading…
{{m.content}}

Hiện không thể nhắn tin với người dùng này do đã bị chặn từ trước.

Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱
{{e.code}}

Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 5 Từ vựng

Tổng hợp từ vựng Unit 5 Tiếng anh lớp 6 English Discovery

1.

suggest /səˈdʒest/

(v): đề nghị

What do you suggest?

(Bạn có đề nghị gì?)

2.

instrument /ˈɪnstrəmənt/

(n): nhạc cụ

What instrument can you see in the photos?

(Bạn có thể nhìn thấy nhạc cụ nào trong ảnh?)

3.

drums /drʌm/

(n): trống

I like drums.

(Tôi thích trống.)

4.

harmonica /hɑːˈmɒnɪkə/

(n): kèn harmonica

I like a harmonica.

(Tôi thích một cây kèn harmonica.)

5.

cello /ˈtʃeləʊ/

(n): đàn Cello

I like a cello.

(Tôi thích một cây đàn Cello.)

6.

violin /ˌvaɪəˈlɪn/

(n): đàn vĩ cầm

I like the violin.

(Tôi thích đàn vĩ cầm.)

7.

trumpet /ˈtrʌmpɪt/

(n): kèn

I like the trumpet.

(Tôi thích kèn.)

8.

flute /fluːt/

(n): sáo

I like the flute.

(Tôi thích tiếng sáo.)

9.

classical music /ˈklæsɪkəl ˈmjuːzɪk/

(n): nhạc cổ điển

What are types of classical music?

(Các loại nhạc cổ điển là gì?)

10.

traditional /trəˈdɪʃənl/

(adj): truyền thống

What's your traditional food?

(Món ăn truyền thống của bạn là gì?)

11.

standard /ˈstændəd/

(n): tiêu chuẩn

How long is a standard violin?

(Một cây đàn Violin tiêu chuẩn dài bao nhiêu?)

12.

composer /kəmˈpəʊzə(r)/

(n): người sáng tác

Who is the composer?

(Ai là người sáng tác?)

13.

play /pleɪ/

(v): chơi

I can play the flute but not very well.

(Tôi có thể thổi sáo nhưng không giỏi lắm.)

14.

favorite /ˈfeɪ. vər.ət/

(adj): yêu thích

Who's your favorite?

(Ai là người yêu thích của bạn?)

15.

dancer /ˈdɑːnsə(r)/

(n): vũ công

Ali's a great dancer.

(Ali là một vũ công tuyệt vời.)

16.

agree /əˈɡriː/

(v): đồng ý

I agree.

(Tôi đồng ý.)

17.

intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/

(adj): thông minh

He's intelligent.

(Anh ấy thông minh.)

18.

cool /kuːl/

(adj): tuyệt

He's cool.

(Anh ta thật tuyệt.)

19.

worse /wɜːs/

(adj): tệ

His moves are worse than mine!

(Động tác của anh ấy tệ hơn của tôi!)

20.

smiles /smaɪl/

(n): cười

Harry never smiles.

(Harry không bao giờ cười.)

21.

successful /səkˈsesfl/

(adj): thành công

I feel successful.

(Tôi cảm thấy thành công.)

22.

tall /tɔːl/

(adj): cao

She's tall.

(Cô ấy cao.)

23.

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

(adj): thú vị

It's so interesting.

(Nó thật thú vị.)

24.

quiet /ˈkwaɪət/

(adj): yên tĩnh

It's so quiet.

(Nó thật yên tĩnh.)

25.

thin /θɪn/

(adj): gầy

He's thin.

(Anh ấy gầy.)

26.

friendly /ˈfrendli/

(adj): thân thiện

He's friendly.

(Anh ấy thân thiện.)

27.

funny /ˈfʌni/

(adj): hài hước

She's so funny.

(Cô ấy thật hài hước.)

28.

humor /ˈhjuːmə(r)/

(n): hài hước

He's a good sense of humor.

(Anh ấy là một người có khiếu hài hước.)

29.

short /ʃɔːt/

(adj): lùn

He's short.

(Anh ấy lùn.)

30.

concert /ˈkɒnsət/

(n): buổi hòa nhạc

Do you go to see a film or concert?

(Bạn có đi xem một bộ phim hoặc một buổi hòa nhạc?)

31.

theater /ˈθiː.ə.t̬ɚ/

(n): rạp hát

Which is better: the cinema or the theater?

(Cái nào tốt hơn: rạp chiếu phim hay rạp hát?)

32.

musicals /ˈmjuːzɪkl/

(adj): nhạc kịch

Do you like musicals?

(Bạn có thích nhạc kịch không?)

33.

show /ʃəʊ/

(n): chương trình

I love this show.

(Tôi yêu chương trình này.)

34.

film /fɪlm/

(n): phim

It is a film.

(Nó là một bộ phim.)

35.

actors /ˈæktə(r)/

(n): diễn viên

The actors are brilliant.

(Các diễn viên thật xuất sắc.)

36.

brilliant /ˈbrɪliənt/

(adj): xuất sắc

You are so brilliant.

(Bạn thật là xuất sắc.)

37.

routines /ruːˈtiːn/

(n): thói quen

The dance routines are fantastic.

(Các thói quen khiêu vũ là tuyệt vời)

38.

boring /ˈbɔːrɪŋ/

(adj): nhàm chán

It never feels boring.

(Nó không bao giờ cảm thấy nhàm chán.)

39.

fun /fʌn/

(n): niềm vui

This show really is not much fun.

(Chương trình này thực sự không có nhiều niềm vui.)

40.

seems /siːm/

(v): có vẻ

It seems longer.

(Nó có vẻ lâu hơn.)

41.

terrible /ˈterəbl/

(adj): khủng khiếp

The music is terrible.

( m nhạc thật khủng khiếp.)

42.

fan /fæn/

(n): người hâm mộ

I'm a big fan.

(Tôi là một fan hâm mộ lớn.)

43.

great /ɡreɪt/

(adj): tuyệt vời

It's great.

(Thật tuyệt vời.)

44.

wins /wɪn/

(v): thắng

I hope he wins.

(Tô hy vọng anh ấy thắng.)

45.

sweet /swiːt/

(adj): ngọt ngào

Max is sweet.

(Max rất ngọt ngào.)

46.

nervous /ˈnɜːvəs/

(adj): lo lắng

I'm nervous.

(Tôi lo lắng.)

47.

prize /praɪz/

(n): giải

The prize for the most original dance routine goes to Max.

(Giải cho bài nhảy độc đáo nhất thuộc về Max.)

48.

day /deɪ/

(n): ngày

This is the most fantastic day.

(Đây là ngày tuyệt vời nhất)

49.

beautiful /ˈbjuːtɪfl/

(adj): đẹp

She is so beautiful?

(Cô ấy thật đẹp.)

50.

fantastic /fænˈtæstɪk/

(adj): tuyệt vời

Isn't this fantastic.

(Điều này không phải là tuyệt vời.)

51.

band /bænd/

(n): ban nhạc

It's different for the band in the classical.

(Nó khác với ban nhạc cổ điển.)

52.

audience /ˈɔːdiəns/

(n): khán giả

They are right next to the audience.

(Họ ở ngay bên cạnh khán giả.)

53.

festival /ˈfestɪvl/

(n): lễ hội

World Music Day is a new festival from France.

(Ngày âm nhạc Thế giới là một lễ hội mới của Pháp.)

54.

professional /prəˈfeʃənl/

(adj): chuyên nghiệp

World Music Day is only for professional musicians.

(Ngày m nhạc Thế giới chỉ dành cho các nhạc sĩ chuyên nghiệp.)

55.

singer /ˈsɪŋə(r)/

(n): ca sĩ

She is a singer.

(Cô ấy là ca sĩ.)

56.

group /ɡruːp/

(n): nhóm

The group is so bad.

(Nhóm rất tệ.)

57.

stage /steɪdʒ/

(n): sân khấu

The stage is so big.

(Sân khấu lớn quá.)

58.

present /ˈprez.ənt/

(n): quà

It is really hard to get a birthday present for dad.

(Thật khó để kiếm được một món quà sinh nhật cho bố.)

59.

system /ˈsɪstəm/

(n): hệ thống

How about a karaoke system?

(Làm thế nào về một hệ thống karaoke?)

60.

acting /ˈæktɪŋ/

(n): diễn xuất

He is acting well.

(Anh ấy đang diễn xuất tốt.)

61.

awards ceremony /əˈwɔːrd ˈser.ə.mə.ni/

(phr): lễ trao giải

This is the awards ceremony.

(Đây là lễ trao giải.)

62.

dancing /ˈdɑːnsɪŋ/

(v): khiêu vũ

I'm dancing.

(Tôi đang khiêu vũ.)

63.

filmmaker /ˈfɪlmˌmeɪ.kɚ/

(n): nhà làm phim

I'm a filmmaker.

(Tôi là một nhà làm phim.)

64.

headphones /ˈhedfəʊnz/

(n): tai nghe

I have new headphones.

(Tôi có tai nghe mới.)

65.

lazy /ˈleɪzi/

(adj): lười

I'm lazy.

(Tôi lười.)

66.

live music /lɪv ˈmjuː.zɪk/

(phr): nhạc sống

I love live music.

(Tôi yêu nhạc sống.)

67.

hit song /hɪt sɑːŋ/

(phr) bài hát hit

What's the hit song today?

(Bài hát hit hôm nay là gì?)

68.

message /ˈmesɪdʒ/

(n): tin nhắn

I have a mesage.

(Tôi có một tin nhắn.)

69.

story /ˈstɔːri/

(n): câu chuyện

This is my story.

(Đây là câu chuyện của tôi.)

70.

shocked /ʃɒkt/

(adj): sốc

I'm shocked.

(Tôi bị sốc.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về etilen và tác động tiêu cực đến sức khỏe con người

Tác hại của hút thuốc, uống rượu, ma túy và chất kích thích đối với sức khỏe và tâm lý của con người.

Khái niệm về hệ thống hô hấp và cơ chế hô hấp, vấn đề liên quan và biện pháp phòng ngừa và điều trị.

Khái niệm về vấn đề tim mạch

Khái niệm mất ngủ

Giới thiệu về biện pháp giảm thiểu tiếp xúc - Khái niệm và mục đích của biện pháp giảm thiểu tiếp xúc trong bảo vệ sức khoẻ. Biện pháp giảm thiểu tiếp xúc nhằm hạn chế tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm như vi khuẩn, virus và các tác nhân gây bệnh, nhằm ngăn chặn sự lây lan bệnh và bảo vệ sức khỏe cá nhân cũng như cộng đồng.

Khái niệm ô nhiễm nguồn nước: nguyên nhân, tác động và biện pháp ngăn chặn và xử lý ô nhiễm. Các chất ô nhiễm trong nước: kim loại nặng, hóa chất độc hại, vi sinh vật gây bệnh. Phương pháp phân tích và đo lường ô nhiễm nước: hóa học, sinh học, vật lý. Biện pháp ngăn chặn và xử lý ô nhiễm nước: giám sát nguồn nước, xử lý nước thải.

Khái niệm về loài thực vật

Khái niệm về giảm chất lượng đất, nguyên nhân và hiệu quả của việc giảm chất lượng đất. Giảm chất lượng đất là quá trình mất mát và suy giảm chất lượng đất do erodeo đất, sử dụng không bền vững, ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.

Suy giảm tài nguyên thiên nhiên và hệ quả của nó

Xem thêm...
×