Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 9 9.3

1. In pairs, look at the photos. What do you think they are? 2. Read the texts and match them with the titles below. Write the titles in the blanks. 3. Read the text again. Mark the sentences ✓(right), ✗ (wrong),? (doesn't say). 4.WORD FRIENDS Complete the sentences with the verbs in Group A and the prepositions in Group B. Use the text in Exercise 2 to help you. 5. In pairs, complete the table. Then ask your partner questions about one means of transport.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. In pairs, look at the photos. What do you think they are?

(Theo cặp, hãy nhìn vào các bức ảnh. Bạn nghĩ gì về chúng?)


Bài 2

2. Read the texts and match them with the titles below. Write the titles in the blanks.

(Đọc các văn bản và nối chúng với các tiêu đề dưới đây. Viết các tiêu đề vào chỗ trống.)

 

Flying cars take off

Taxi cubes act like a train

The eco-bus

 

1.

When stuck in traffic, everyone dreams of having a flying car. A company has designed a solar-powered flying car. It doesn't take up much space to take off and land, because it does vertically like a helicopter. The car has very little emission.

Tạm dịch:

Khi kẹt xe, ai cũng mơ ước có một chiếc ô tô bay. Một công ty đã thiết kế một chiếc ô tô bay chạy bằng năng lượng mặt trời. Nó không chiếm nhiều không gian để cất cánh và hạ cánh, bởi vì nó hoạt động theo phương thẳng đứng giống như một chiếc trực thăng. Chiếc xe này rất ít khí thải.

2.

This electric minibus is compact, but still carries 32 passengers. It is small enough to move in and out of traffic. This Canadian vehicle has a battery-powered electric motor, so it can be recharged while waiting in traffic. It also has zero emissions and does not negatively impact the environment.

Tạm dịch:

Xe buýt điện nhỏ gọn nhưng vẫn chở được 32 hành khách. Nó đủ nhỏ để di chuyển vào và ra khỏi các tuyến đường giao thông. Phương tiện này đến từ Canada có động cơ điện chạy bằng pin nên có thể sạc lại trong khi chờ tham gia giao thông. Nó cũng không có khí thải và không tác động tiêu cực đến môi trường.

3.

Here is a new idea that can help the environment. The eco-taxi from Germany also has zero emissions because it uses solar panel windows to generate electricity. It can link up to other taxis to form a train. This saves energy because multiple passengers can travel to the same place.

Tạm dịch:

Đây là một ý tưởng mới có thể giúp ích cho môi trường. Taxi sinh thái của Đức cũng không có khí thải vì nó sử dụng các cửa sổ hấp thụ năng lượng mặt trời để tạo ra điện. Nó có thể liên kết với các xe taxi khác để tạo thành một đoàn tàu. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng vì nhiều hành khách có thể đi đến cùng một địa điểm.


Bài 3

3. Read the text again. Mark the sentences (right), x (wrong),? (doesn't say).

(Đọc lại văn bản. Đánh dấu các câu (đúng), x (sai),? (không nói).)

1. The flying car uses solar power.     ☐

(Chiếc ô tô bay sử dụng năng lượng mặt trời.)

2. The flying car travels like an airplane.       ☐

(Ô tô bay di chuyển như một chiếc máy bay)

3. 32 people can sit in an eco-bus.      ☐

(32 người có thể ngồi trên xe buýt sinh thái.)

4. The eco-bus is a driverless vehicle.            ☐

(Chiếc xe buýt sinh thái là một phương tiện không người lái)

5. Taxi cubes have solar panel windows.       ☐

(Xe taxi khối có cửa sổ hấp thụ năng lượng mặt trời.)

6. Taxi cubes can travel long distances.         ☐

(Xe taxi khối có thể đi được khoảng cách rất xa)


Bài 4

4.WORD FRIENDS Complete the sentences with the verbs in Group A and the prepositions in Group B. Use the text in Exercise 2 to help you.

(Hoàn thành các câu với các động từ trong Nhóm A và các giới từ trong Nhóm B. Sử dụng văn bản trong Bài tập 2 để giúp bạn.)

 

A

B

link           move

(kết nối)   (chuyển động)

stuck        take

(bị kẹt)      (bắt, chiếm)

in              in and out of

(vào)         (vào và ra)

up             up to    

(trên)        (lên đến)

 

1. I was________ this morning. 

2. The Mx89-air car doesn't________ much space when it launches. 

3. My motorbike can________ traffic easily. 

4. The bullet train can________ traffic for hours other trains at the station.


Bài 5

5. In pairs, complete the table. Then ask your partner questions about one means of transport.

(Theo cặp, hoàn thành bảng. Sau đó, đặt câu hỏi cho bạn của bạn về một phương tiện vận tải.)

A : What powers the flying car? 

(Cái gì đã tiếp sức mạnh cho ô tô bay?)

B : It uses solar energy.

(Nó dùng năng lượng mặt trời)

 

 

Flying car

Eco-bus

Taxi cubes

Powered by

Solar energy

Solar energy

Solar energy

Emission

little

zero

zero

Country of origin

unknown

Canada

Germany


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

"Khái niệm và cấu trúc của hệ thống kim loại - Vai trò, cấu trúc và tính chất vật lý, hóa học, động học và ứng dụng của hệ thống kim loại."

Khái niệm về ống dẫn điện

Đường ống dẫn khí đốt: Khái niệm, cấu trúc, thiết kế và vận hành để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong ngành công nghiệp năng lượng - Tối đa 150 ký tự.

Khái niệm về chất điện giải, định nghĩa và các đặc điểm của chúng. Chất điện giải là loại chất có khả năng dẫn điện khi hòa tan trong dung dịch. Khi chất này hòa tan, nó phân ly thành các ion dương và ion âm, tạo thành dung dịch dẫn điện. Các đặc điểm của chất điện giải bao gồm phân ly ion, dẫn điện, nồng độ ion, hiệu ứng cân bằng ion và điện cực. Khái niệm về chất điện giải có ứng dụng rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Khái niệm về ẩm mòn cơ học, định nghĩa và vai trò của nó trong kỹ thuật. Ẩm mòn cơ học là quá trình mòn và phá hủy vật liệu cơ học do ma sát, va đập và tác động hóa học. Nó ảnh hưởng đến hiệu suất và tuổi thọ của các bộ phận, công trình và thiết bị.

Khái niệm về xung đột và các nguyên nhân, hậu quả và cách giải quyết xung đột"

Khái niệm về mài mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến mài mòn

Khái niệm và cách phân loại mòn trầm trọng, nguyên nhân và cơ chế, tác hại và cách phòng chống và xử lý mòn trầm trọng.

Khái niệm ẩm mòn cao su: Định nghĩa và nguyên nhân gây ra ẩm mòn cao su. Cơ chế ẩm mòn cao su: Quá trình mất mát và phân mảnh phân tử cao su khi tiếp xúc với môi trường ẩm ướt. Biểu hiện và tác hại của ẩm mòn cao su: Gỉ sắt, rạn nứt, mất độ bóng tự nhiên, giảm tính đàn hồi và mất trọng lượng. Phòng chống ẩm mòn cao su: Sử dụng chất phụ gia và kỹ thuật bảo quản phù hợp, kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ.

Khái niệm về vết nứt - định nghĩa và nguyên nhân gây ra vết nứt. Loại vết nứt thường gặp và phân tích các yếu tố ảnh hưởng. Phòng ngừa và xử lý vết nứt bằng sử dụng vật liệu chống nứt, kiểm tra định kỳ và sửa chữa đúng cách.

Xem thêm...
×