Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Công Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 9 9.6

1. CLASS VOTE What is the most popular means of transport? 2. Read or listen. What type of transport does Nam think we should use? Why? 3. Study the Speaking box. Find examples of connecting words in the prepared talk.4. Complete the sentences with words from the Speaking box. 5. Underline the opening and ending expressions in a prepared talk in Exercise 2 and 4. 6. In pairs, plan a talk about a means of transport and its advantages. Then tell the class. Use these ideas or your own. Use some co

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. CLASS VOTE What is the most popular means of transport? 

(CẢ LỚP BÌNH CHỌN Phương tiện giao thông phổ biến nhất là gì?)


Bài 2

2. Read or listen. What type of transport does Nam think we should use? Why? 

(Đọc hoặc nghe. Nam nghĩ chúng ta nên sử dụng loại phương tiện giao thông nào? Tại sao?)

Listen to Nam giving a prepared talk in his class.

(Hãy nghe Nam nói một bài diễn thuyết đã chuẩn bị trước trong lớp của anh ấy.)

Hello, everyone. Today, I'll talk about travelling by bus. Travelling by bus has many advantages. First, it is cheaper than travelling by car. If you travel by car, you will have to pay a large amount of money for petrol. A bus ride only costs you less than 10,000 VND. Second, travelling by bus helps the environment. One bus can carry many passengers and it produces less pollution than other personal means of transport. Finally, if most people in our city use buses, we will have fewer traffic jams. Thanks everyone for listening!

Tạm dịch:

Chào mọi người. Hôm nay, tôi sẽ nói về việc đi du lịch bằng xe buýt. Di chuyển bằng xe buýt có rất nhiều lợi ích. Đầu tiên, giá của nó thì rẻ hơn so với việc di chuyển bằng ô tô. Nếu bạn di chuyển bằng ô tô, bạn sẽ phải trả một số tiền lớn cho tiền xăng xe. Một chuyến xe khách chỉ làm bạn tốn chưa đến 10.000 đồng. Thứ hai, đi lại bằng xe buýt sẽ giúp ích rất nhiều cho môi trường. Một chiếc xe buýt có thể chở nhiều hành khách và ít gây ô nhiễm hơn các phương tiện giao thông cá nhân khác. Cuối cùng, nếu hầu hết mọi người trong thành phố của chúng ta đều sử dụng xe buýt, chúng ta sẽ ít bị tắc đường hơn. Cảm ơn mọi người đã lắng nghe!



Bài 3

3. Study the Speaking box. Find examples of connecting words in the prepared talk.

(Nghiên cứu ô Nói. Tìm ví dụ về các từ nối trong bài nói đã chuẩn bị trước của Nam.)

Speaking 

(Nói)

Connecting words

(Từ nối)

Listing ideas

(Cách liệt kê)

Connecting ideas

(Cách liên kết câu)

 First, ... Second,... Third,... Next,... Then, ... Finally, ... 

(Đầu tiên, ... Thứ hai, ... Thứ ba, ... Tiếp theo, ... Sau đó, ... Cuối cùng, …)

In contrast, ... However, ... Similarly,...

(Ngược lại, ... Tuy nhiên, ...Tương tự…)


Bài 4

4. Complete the sentences with words from the Speaking box. 

(Hoàn thành các câu với các từ trong ô Nói.)

Good morning, class! I think we should use the underground more often. ¹________ it is very safe. There are more accidents if people travel by motorcycles and cars than if they use the underground. 2_________ if people use this means of transport more often, we can reduce traffic in our city during rush hours. 3__________the underground is convenient. It can take you to most places in our city. So, that's all for now. Thanks very much for your attention. 


Bài 5

5. Underline the opening and ending expressions in a prepared talk in Exercise 2 and 4.

(Gạch chân phần mở đầu và kết bài trong bài nói chuyện đã chuẩn bị ở bài tập 2 và 4.)


Bài 6

6. In pairs, plan a talk about a means of transport and its advantages. Then tell the class. Use these ideas or your own. Use some connecting words too. 

(Theo cặp, hãy lên ý tưởng về một cuộc nói chuyện về một phương tiện giao thông và những ưu điểm của nó. Sau đó kể cho cả lớp nghe. Sử dụng những ý tưởng này hoặc của riêng bạn. Sử dụng một số từ nối.)

cost            time            finding a parking place

(chi phí)    (thời gian)    (tìm một chỗ giữ xe)

cost of parking              safety                    environment

(phí giữ xe)                   (sự an toàn)           (môi trường)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hệ thống lái động

Khái niệm về truyền động, các kiểu truyền động và các loại động cơ. Hệ thống truyền động bằng dây curoa, bánh răng và xích.

Khái niệm về bánh răng và vai trò của nó trong cơ khí. Cấu tạo và các loại bánh răng phổ biến. Tính chất vật lý và hóa học của bánh răng. Ứng dụng của bánh răng trong máy móc, thiết bị y tế và đồ chơi.

Khái niệm về trục và vai trò của nó trong không gian và các hệ thống đo lường. Các loại trục phổ biến bao gồm trục tọa độ, trục quay, trục cân bằng và trục máy bay. Đặc điểm của trục bao gồm hình dạng, kích thước và khả năng chịu tải. Trục được sử dụng trong nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp, từ chuyển động đến đo lường các thông số vật lý.

Khái niệm bảo dưỡng, vai trò và loại bảo dưỡng trong bảo trì và sửa chữa thiết bị. Các bước trong quy trình bảo dưỡng và công cụ và kỹ thuật sử dụng.

Khái niệm về kiểm tra định kỳ

Vật liệu chịu nhiệt - vai trò và ứng dụng trong công nghiệp. Loại vật liệu chịu nhiệt bao gồm kim loại, gốm, composite và polymer. Lựa chọn vật liệu phù hợp quan trọng trong thiết kế và sản xuất hệ thống hoạt động ở nhiệt độ cao. Vật liệu chịu nhiệt cũng được sử dụng để bảo vệ các vật liệu khác không chịu nhiệt. Các loại vật liệu chịu nhiệt thông dụng là kim loại, gốm, sợi thủy tinh và nhựa. Tính chất của vật liệu chịu nhiệt bao gồm khả năng chịu nhiệt độ cao, độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. Vật liệu chịu nhiệt được sử dụng trong nhiều ứng dụng như lò nung, lò hơi, động cơ phản lực và các thiết bị chịu nhiệt khác.

Giới thiệu về chế tạo bộ phận cơ khí

Vỏ máy: Khái niệm, vai trò, loại và thành phần | Vật liệu và kỹ thuật sản xuất | Sửa chữa và bảo trì | Linh kiện, vệ sinh, kiểm tra và đánh giá hiệu suất

Khái niệm về vòng bi, định nghĩa và vai trò của nó trong cơ khí và công nghiệp

Xem thêm...
×