1. Look at the picture. Where do you think this is? What is causing it? 2. Listen and tick (✓) the topics that are mentioned in the recording. 3. Listen to the recording again. Mark the sentences ✓(right), ✗ (wrong), ? (doesn't say). 4. WORD FRIENDS Listen again. Tick (✓) the phrases you hear in the recording. 5. In pairs, read the following solutions and tick the ones you agree with. Then compare your answers.
Bài 1
Traffic problems in Hà Nội
I can listen for main ideas and specific details about traffic problems.
(Tôi có thể lắng nghe những ý tưởng chính và chi tiết cụ thể về các vấn đề giao thông.)
1. Look at the picture. Where do you think this is? What is causing it?
(Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ đây là đâu? Điều gì đang gây ra nó?)
Two friends (Minh and Nam) are discussing traffic problems in Hà Nội.
(Hai người bạn (Minh và Nam) đang thảo luận về vấn đề giao thông ở Hà Nội.)
Bài 2
2. Listen and tick (✓) the topics that are mentioned in the recording.
(Nghe và đánh dấu (✓) các chủ đề được đề cập trong đoạn ghi âm.)
1. Too many condos and apartments in Hà Nội
(Quá nhiều căn hộ và chung cư ở Hà Nội)
2. Hà Nội’s traffic
(Giao thông Hà Nội)
3. More public transportation
(Thêm nhiều phương tiện công cộng)
4. Phạm Hùng Street
(Đường Phạm Hùng)
5. Cars in Hà Nội
(Ô tô tại Hà Nội)
6.Hue's congested traffic
(Giao thông tắc nghẽn ở Huế)
7. Narrower roads
(Đường hẹp hơn)
Bài 3
3. Listen to the recording again. Mark the sentences ✓(right), X (wrong), ? (doesn't say).
(Nghe lại đoạn ghi âm. Đánh dấu các câu ✓(đúng), X (sai) ,? (không nói).)
1. According to Minh, Hà Nội has bad traffic. ☐
(Theo Minh, Hà Nội giao thông không tốt.)
2. Minh is thinking of moving to Mỹ Đình. ☐
(Minh đang nghĩ đến việc chuyển đến Mỹ Đình.)
3. There is a lot of traffic around the intersection of Phạm Hùng Bus Station. ☐
(Xung quanh ngã tư của Bến xe Phạm Hùng có rất nhiều phương tiện lưu thông.)
4. Nam lives near Mỹ Đình Bus Station. ☐
(Nam sống gần Bến xe Mỹ Đình)
5. Hà Nội needs wider roads. ☐
(Hà Nội cần những con đường rộng hơn.)
6. The roads in Huế are very narrow. ☐
(Đường xá ở Huế rất hẹp.)
Bài 4
4. WORD FRIENDS Listen again. Tick (✓) the phrases you hear in the recording.
(Lắng nghe một lần nữa. Đánh dấu (✓) các cụm từ bạn nghe thấy trong đoạn ghi âm)
᫅ apartment blocks (chung cư)
᫅ becoming common (trở nên phổ biến)
᫅ becoming popular (trở nên nổi tiếng)
᫅ bus station (trạm xe buýt)
᫅ bus stops (điểm dừng xe buýt)
᫅ narrow roads (đường hẹp)
᫅ public transportation (phương tiện giao thông công cộng)
᫅ wide roads (đường rộng)
Bài 5
5. In pairs, read the following solutions and tick the ones you agree with. Then compare your answers.
(Theo cặp, hãy đọc các giải pháp sau đây và đánh dấu vào những giải pháp bạn đồng ý. Sau đó so sánh các câu trả lời của bạn.)
1. Encourage people to ride bicycles.
(Khuyến khích mọi người đi xe đạp.)
2. Increase the number of public transportation.
(Tăng số lượng phương tiện giao thông công cộng.)
3. Build a metro system.
(Xây dựng hệ thống tàu điện ngầm.)
4. Limit the number of people living in one area.
(Giới hạn số lượng người sống trong một khu vực.)
5. Increase the number of taxis.
(Tăng số lượng xe taxi.)
A : I think we should build a metro system.
(Tôi nghĩ chúng ta nên xây dựng một hệ thống tàu điện ngầm.)
B : Undergrounds are expensive. We should build a sky train system.
(Nền tảng đắt tiền. Chúng ta nên xây dựng một hệ thống tàu điện trên không.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365