Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Chương VII. Đa dạng thế giới sống


Bài 30. Nguyên sinh vật trang 17 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6

Bài 31. Thực hành: Quan sát nguyên sinh vật trang 18, 19 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 29. Virus trang 14, 15, 16 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 28. Thực hành: làm sữa chua và quan sát vi khuẩn trang 12, 13, 14 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 27. Vi khuẩn trang 10, 11, 12 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 26. Khóa lưỡng phân trang 9 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 25. Hệ thống phân loại sinh vật trang 7, 8, 9 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 39. Thực vật ngoài thiên nhiên trang 37, 38 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 38. Đa dạng sinh học trang 35, 36, 37 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 37. Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên trang 33, 34 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 36. Động vật trang 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 35. Thực hành: Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật trang 26, 27 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 34. Thực vật trang 23, 24, 25 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 33. Thực hành: Quan sát các loại nấm trang 21, 22 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6 Bài 32. Nấm trang 19, 20, 21 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6

Bài 30. Nguyên sinh vật trang 17 Vở thực thành khoa học tự nhiên 6

Quan sát Hình 30.1 SGK KHTN 6 và thực hiện các yêu cầu sau: a) Nhận xét về hình dạng của nguyên sinh vật. b) Kể tên các môi trường sống của vi sinh vật. Em có nhận xét gì về môi trường sống của chúng?

Cuộn nhanh đến câu

30.1

Quan sát Hình 30.1 SGK KHTN 6 và thực hiện các yêu cầu sau:

a) Nhận xét về hình dạng của nguyên sinh vật.

b) Kể tên các môi trường sống của vi sinh vật. Em có nhận xét gì về môi trường sống của chúng?



30.2

Nêu các vai trò của nguyên sinh vật đối với tự nhiên và đời sống con người.



30.3

Kể tên một số món ăn được chế biến từ tảo mà em biết.



30.4

Dựa vào những thông tin về bệnh sống rét và bệnh kiết lị mà em đã học, hãy hoàn thành bảng sau:



Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về kiểm tra định kỳ

Vật liệu chịu nhiệt - vai trò và ứng dụng trong công nghiệp. Loại vật liệu chịu nhiệt bao gồm kim loại, gốm, composite và polymer. Lựa chọn vật liệu phù hợp quan trọng trong thiết kế và sản xuất hệ thống hoạt động ở nhiệt độ cao. Vật liệu chịu nhiệt cũng được sử dụng để bảo vệ các vật liệu khác không chịu nhiệt. Các loại vật liệu chịu nhiệt thông dụng là kim loại, gốm, sợi thủy tinh và nhựa. Tính chất của vật liệu chịu nhiệt bao gồm khả năng chịu nhiệt độ cao, độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. Vật liệu chịu nhiệt được sử dụng trong nhiều ứng dụng như lò nung, lò hơi, động cơ phản lực và các thiết bị chịu nhiệt khác.

Giới thiệu về chế tạo bộ phận cơ khí

Vỏ máy: Khái niệm, vai trò, loại và thành phần | Vật liệu và kỹ thuật sản xuất | Sửa chữa và bảo trì | Linh kiện, vệ sinh, kiểm tra và đánh giá hiệu suất

Khái niệm về vòng bi, định nghĩa và vai trò của nó trong cơ khí và công nghiệp

Khái niệm về cuộn dây điện

Khái niệm về điện áp xoay chiều

Khái niệm về nhựa cách điện

Khái niệm về lớp cách điện và vai trò của nó trong việc bảo vệ an toàn điện. Các loại lớp cách điện thông dụng và vai trò của chúng. Chuẩn đoán và kiểm tra tính chất của lớp cách điện. Cách sử dụng lớp cách điện đúng cách để bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

Khái niệm về dầu bôi trơn

Xem thêm...
×