Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Xanh
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 2 Toán 7 - Đề số 4 - Kết nối tri thức

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1. Hai đại lượng x,y trong công thức nào tỉ lệ nghịch với nhau:

     A. y=5+x                    B. x=5y              C. y=5x                            D. x=5y

Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng hai số ab là:

     A. a2b2              B. a2+b2                  C. (ab)2   D. (a+b)2                                                                            

Câu 3. Giá trị của biểu thức: x32x2 tại x=2 là:

     A. 16                          B. 16                                  C. 0                                   D. 8    

Câu 4. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?

     A. 4x2y(2x)                                         B. 2x                                  C. 2xyx2 D. 2021                                  

Câu 5. Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x)=2x37x2+x44 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

     A. P(x)=x4+2x37x24                 B. P(x)=7x2+2x3+x44

     C. P(x)=47x2+2x3+x4             D. P(x)=x42x37x24

Câu 6. Cho tam giác MNPNP=1cm,MP=7cm. Độ dài cạnh MN là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh MN là:

     A. 8cm                          B. 5cm                               C. 6cm                               D. 7cm  

Câu 7. Cho tam giác ABC, có A=900;C=300. Khi đó quan hệ giữa ba cạnh AB,AC,BC là:

     A. BC>AB>AC             B.  AC>AB>BC                 C. AB>AC>BC                  D. BC>AC>AB

Câu 8. Giao điểm của 3 đường trung trực của tam giác

A. cách đều 3 cạnh của tam giác.

B. được gọi là trực tâm của tam giác.

C. cách đều 3 đỉnh của tam giác.

D. cách đỉnh một đoạn bằng 23 độ dài đường trung tuyến đi qua đỉnh đó.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1. (1 điểm) Tìm x biết:

a)       5x23=34                           b) (x214).(x+25)=0

Bài 2. (1,5 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng tham gia lao động trồng cây. Biết số cây ở lớp 7A, 7B, 7C được trồng tỉ lệ với các số 3;5;8 và hai lần số cây của lớp 7A cộng với 4 lần số cây lớp 7B trồng được nhiều hơn số cây lớp 7C trồng được là 108 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp

Bài 3. (1,5 điểm) Cho hai đa thức: f(x)=x5+x34xx5+3x+7g(x)=3x2x3+8x3x214.

a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức f(x)g(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính f(x)+g(x) và tìm nghiệm của đa thức f(x)+g(x).    

Bài 4. (3,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AHvuông góc với BC(HBC). Gọi P là trung điểm của HC. Trên tia đối của tia PA lấy điểm Q sao cho QP=PA.

a) Chứng minh rằng: ΔAPH=ΔQPCQC vuông góc vớiBC.

b) Chứng minh rằng: QC=AHtừ đó suy ra AC>QC.

c) Chứng minh rằng: PAC<HAP

d) Gọi I là trung điểm của BQ. Chứng minh rằng ba điểm A,H,I thẳng hàng.

Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số thực a,b,c,d,e thỏa mãn: ab=bc=cd=de.

Chứng minh rằng: (2019b+2020c2021d2019c+2020d2021e)3=a2bc.

(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)


Lời giải

I. Trắc nghiệm

1.B

2. D

3. A

4. C

5. A

6. D

7. D

8. C

Câu 1.

Phương pháp:

Vận dụng định nghĩa về đại lượng tỉ lệ nghịch.

Cách giải:

Ta có: x=5y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.

Chọn B.

Câu 2.

Phương pháp:                

Dùng các chữ, các số và các phép toán để diễn đạt các mệnh đề phát biểu bằng lời.

Cách giải:

Bình phương của một tổng hai số ab là: (a+b)2

Chọn D.

Câu 3.

Phương pháp:

Thay x=2 vào biểu thức x32x2 để tính.

Cách giải:

Thay x=2 vào biểu thức x32x2 ta có: (2)32.(2)2=(8)2.4=16

Chọn A.

Câu 4.

Phương pháp:

Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.

Cách giải:

Biểu thức: 2xyx2 không là một đơn thức.

Chọn C.

Câu 5.

Phương pháp:

Thu gọn đa thức bằng cách nhóm các hạng tử đồng dạng lại rồi thu gọn chúng. Sau đó sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.

Cách giải:

Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến: P(x)=x4+2x37x24

Chọn A.

Câu 6.

Phương pháp:

Sử dụng hệ quả của bất đẳng thức trong tam giác:

+ Tồn tại một tam giác có độ dài ba cạnh là a,b,c nếu |bc|<a<b+c.

+ Trong trường hợp xác định được a là số lớn nhất trong ba số a,b,c thì điều kiện tồn tại tam giác là a<b+c.

Cách giải:

Xét tam giác MNP, ta có:

|NPMP|<MN<NP+MP|17|<MN<1+76<MN<8

Vì độ dài cạnh MN là một số nguyên nên MN=7(cm)    

Chọn D.

Câu 7.

Phương pháp:

Sử dụng quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác.

Cách giải:

Xét ΔABC có: A+B+C=1800 (định lý tổng ba góc trong một tam giác)

900+B+300=1800B+1200=1800B=600

Ta có: C<B<A (vì 300<600<900)

AB<AC<BC (quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác)

Chọn D.

Câu 8.

Phương pháp

Tính chất đồng quy của 3 đường trung trực của tam giác

Lời giải

3 đường trung trực của tam giác đồng quy tại 1 điểm, điểm này cách đều 3 đỉnh của tam giác.

Chọn C.

II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1.

Phương pháp

a) Vận dụng định nghĩa hai phân số bằng nhau: Nếu ab=cd thì ad=bc.

b) Phương trình A(x).B(x)=0 , chia hai trường hợp để giải:

+ Trường hợp 1: A(x)=0

+ Trường hợp 2: B(x)=0

Cách giải:

a) 5x23=34

4.(5x2)=(3).320x8=920x=9+820x=1x=120

Vậy x=120

b) (x214).(x+25)=0

Trường hợp 1:

x214=0x2=14=(±12)2x=12;x=12

Trường hợp 2:

x+25=0x=25

 

Vậy x=12;x=12;x=25

 

Câu 2

Phương pháp:

Gọi số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x,y,z (cây) (điều kiện: x,y,zN)

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán.

Cách giải:

Gọi số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là x,y,z (cây) (điều kiện: x,y,zN)

số cây ở lớp 7A, 7B, 7C được trồng tỉ lệ với các số 3;5;8 nên ta có: x3=y5=z8

hai lần số cây của lớp 7A cộng với 4 lần số cây lớp 7B trồng được nhiều hơn số cây lớp 7C trồng được là 108 cây nên ta có: 2x+4yz=108

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x3=y5=z8=2x6=4y20=z8=2x+4yz6+208=10818=6

Khi đó, x3=6x=18 (tmđk)

            y5=6y=30 (tmđk)

z8=6y=48 (tmđk)

Vậy số cây ba lớp trồng được là: Lớp 7A: 18 cây; lớp 7B: 30 cây, lớp 7C: 48 cây.

Bài 3.

Phương pháp:

a) Thu gọn đa thức bằng cách nhóm các hạng tử đồng dạng lại rồi thu gọn chúng. Sau đó sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính f(x)+g(x) ta nhóm các hạng tử đồng dạng lại rồi thu gọn chúng.

Tìm nghiệm của đa thức f(x)+g(x), ta giải phương trình f(x)+g(x)=0

Cách giải:

a) f(x)=x5+x34xx5+3x+7

    f(x)=(x5x5)+x3+(4x+3x)+7f(x)=x3x+7

g(x)=3x2x3+8x3x214g(x)=x3+(3x23x2)+8x14g(x)=x3+8x14

b) f(x)+g(x)=x3x+7x3+8x14

   =x3x+7x3+8x14=(x3x3)+(x+8x)+(714)=7x7

Ta có: f(x)+g(x)=0

7x7=07x=7x=1

Vậy x=1 là nghiệm của đa thức f(x)+g(x)

Bài 4.

Phương pháp:

+ Sử dụng các cách chứng minh hai tam giác bằng nhau.

+ Mối quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác (Cạnh đối diện với góc lớn hơn thì lớn hơn)

+ Tính chất trọng tâm của tam giác.

Cách giải:

a. Xét ΔAPHΔQPCcó:

+ HP=PC(gt)

+ APH=QPC(đối đỉnh)

+ QP=PA (gt)

ΔAPH=ΔQPC (c.g.c) (đpcm).

AHP=QCP=90o(hai góc tương ứng)

QCBC(đpcm).

b. Theo (a) ΔAPH=ΔQPC

QC=AH(hai cạnh tương ứng) (1)

ΔAHCvuông tại H AH<AC(cạnh góc vuông <cạnh huyền) (2)

Từ (1) và (2), suy ra QC<AC(đpcm).

c. Xét ΔAQCQC<ACQAC<AQC                (3)  (Mối quan hệ giữa cạnh- góc trong tam giác)

Mặt khác ΔAPH=ΔQPCHAP=PQC=AQC          (4)

Từ (3) và (4) HAP<QAC hay HAP<PAC(đpcm).

d. Xét ΔABQBPlà trung tuyến ứng với cạnh AQ

BH=2HP(do H là trung điểm của BC, Plà trung điểm của HC) Hlà trọng tâm ΔABQ  (5)

Lại có Ilà trung điểm của BQAIlà trung tuyến ứng với cạnh BQ     (6)

Từ (5), (6)  HAI

A,H,Ithẳng hàng (đpcm)

Bài 5.

Phương pháp:

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.

Cách giải:

Ta có: ab=bc=cd=de nên ab=2019b2019c=2020c2020d=2021d2021e

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 2019b2019c=2020c2020d=2021d2021e=2019b+2020c2021d2019c+2020d2021e

 

ab=2019b2020cab=bc (gt) nên (2019b+2020c2021d2019c+2020d2021e)3=(ab)3=a2b2.ab=a2b2.bc=a2bc (đpcm)

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)

Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài làm.

Câu 1. Hai đại lượng x,y trong công thức nào tỉ lệ nghịch với nhau:

     A. y=5+x                    B. x=5y              C. y=5x                            D. x=5y

Câu 2. Biểu thức đại số biểu thị bình phương của một tổng hai số ab là:

     A. a2b2              B. a2+b2                  C. (ab)2   D. (a+b)2                                                                            

Câu 3. Giá trị của biểu thức: x32x2 tại \(x =  - 2\) là:

     A. 16                          B. 16                                  C. 0                                   D. 8    

Câu 4. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức?

     A. 4x2y(2x)                                         B. 2x                                  C. 2xyx2D. 2021                                  

Câu 5. Sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x)=2x37x2+x44 theo lũy thừa giảm dần của biến ta được:

     A. P(x)=x4+2x37x24                 B. P(x)=7x2+2x3+x44

     C. \(P\left( x \right) =  - 4 - 7{x^2} + 2{x^3} + {x^4}\)             D. P(x)=x42x37x24

Câu 6. Cho tam giác MNPNP=1cm,MP=7cm. Độ dài cạnh MN là một số nguyên (cm). Độ dài cạnh MN là:

     A. 8cm                          B. 5cm                               C. 6cm                               D. 7cm  

Câu 7. Cho tam giác ABC, có A=900;C=300. Khi đó quan hệ giữa ba cạnh AB,AC,BC là:


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×