Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải mục 6 trang 46, 47 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 7 trang 47, 48 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 1 trang 48 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 2 trang 49 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 3 trang 49 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 4 trang 49 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 5 trang 49 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 6 trang 49 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 7 trang 49 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 5 trang 45, 46 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 4 trang 44 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 3 trang 44 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 2 trang 43 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 1 trang 42, 43 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Lý thuyết Các quy tắc tính đạo hàm - Toán 11 Chân trời sáng tạoGiải mục 6 trang 46, 47 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Cho hàm số (u = sin x) và hàm số (y = {u^2}).
Hoạt động 6
Cho hàm số \(u = \sin x\) và hàm số \(y = {u^2}\).
a) Tính \(y\) theo \(x\).
b) Tính \(y{'_x}\) (đạo hàm của \(y\) theo biến \(x\)), \(y{'_u}\) (đạo hàm của \(y\) theo biến \(u\)) và \(u{'_x}\) (đạo hàm của \(u\) theo biến \(x\)) rồi so sánh \(y{'_x}\) với \(y{'_u}.u{'_x}\).
Thực hành 7
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) \(y = {\left( {2{x^3} + 3} \right)^2}\);
b) \(y = \cos 3x\);
c) \(y = {\log _2}\left( {{x^2} + 2} \right)\).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365