Thể nguyên mẫu ( The infinitive)
Nguyên mẫu sau những danh từ nhất định
Hình thức và cách dùng danh động từ Nguyên mẫu chỉ có to làm tượng trưng Nguyên mẫu hoàn thành liên tiến Nguyên mẫu hoàn thành Nguyên mẫu liên tiến Các cụm nguyên mẫu ở đầu hoặc cuối câu Nguyên mẫu sau too, enough và so... as Nguyên mẫu được dùng thay thế cho mệnh đề qụan hệ Nguyên mẫu dùng để nối câu (connective link.) Nguyên mẫu chẻ (Split infinitives.) Cách dùng nguyên mẫu sau động từ và thành ngữ Cấu trúc của Nguyên mẫu sau các động từ thuộc ý thức : Cấu trúc của nguyên mẫu sau động từ + túc từ Cách dùng nguyên mẫu sau động từ hoặc động từ + túc từ Cách dùng cấu trúc Động từ + how/what/v.v.. + nguyên mẫu Cách dùng nguyên mẫu làm túc từ hay thuộc từ Cách dùng nguyên mẫu làm chủ từ Các cách dùng của nguyên mẫu Các hình thức của nguyên mẫuNguyên mẫu sau những danh từ nhất định
Failure to obey the “egulations may result in disqualification (Không chấp hành qui định có thể đem lại kết quả là thiếu tư cách.) Their offer/plan/promise to rebuild, the town was not taken seriously (Đề nghị/kế hoạch/lời hứa tái thiết thị trấn của họ không được thực hiện nghiêm túc.)
Một số danh từ có thể được theo sau trực tiếp bởi nguyên mẫu. Một số được dùng nhiều nhất là :
Anxiety- sự lo lắng.)
attempt (sự cổ gắng.)
determination (sự qui định)
demand (sự yêu cầu.)
desire (sự mong ước.)
eagerness (tính nôn nóng.)
effort (sự cố gắng.)
failure (sự thất bại.)
offer (sự đề nghị.)
plan (kế hoạch.)
promise (lời hứa.)
refusal (lòi từ chối.)
request (lởi yêu cầu.)
scheme (mưu kế.)
willingness (thiện chí)
wish (ước muốn.)
His ability to get on with people is his chief asset. (Khả nang giao tiếp với mọi người của anh ta là vốn quí chủ yếu của anh ta).
He made an attcniptieffort to stand up.
(Anh ấy cố gắng đứng dậy.)
Failure to obey the “egulations may result in disqualification (Không chấp hành qui định có thể đem lại kết quả là thiếu tư cách.)
Their offer/plan/promise to rebuild, the town was not taken seriously (Đề nghị/kế hoạch/lời hứa tái thiết thị trấn của họ không được thực hiện nghiêm túc.)
She was annoyed by his unwillingness to do his share of the work (Cô ấy bực mình vì anh ta không chịu làm phần việc của mình)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365