Unit 3: My Friends
A Closer Look 1 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success
A Closer Look 2 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Communication - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Skills 1 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Skills 2 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Looking Back - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Project - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Getting Started - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Pronunciation - Ngữ âm - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Grammar - Ngữ pháp - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 6 Global Success Vocabulary - Từ vựng - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global SuccessA Closer Look 1 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần A Closer Look 1 - Unit 3. My Friends - Tiếng Anh 6 - Global Success (Pearson)
Bài 1
1. Match the adjectives to the pictures.
(Nối các tính từ với ảnh.)
Bài 2
2. Use the adjectives in the box to complete the sentences. Pay attention to the highlighted words / phrases.
(Sử dụng các tính từ trong khung để hoàn thành các câu. Chú ý đến các từ / cụm từ được làm nổi bật.)
careful creative shy
kind clever friendly
1. Mina is very___________. She likes drawing pictures. She always has lots of new ideas.
2. Nam is___________. He likes helping his friends.
3. Minh Dục is___________. He likes meeting new people.
4. Kim is very___________. She pays attention to what she's doing.
5. Mai is___________. She learns things quickly and easily.
Bài 3
3. Game: Friendship flower.
Work in groups. Write two personality adjectives for each group member.
(Trò chơi: Bông hoa tình bạn. Làm việc theo nhóm. Viết hai tính từ chỉ tính cách cho một thành viên của nhóm.)
Bài 4
Pronunciation
/b/ and /p/
(Phát âm: /b/ và /p/)
4. Listen and circle the words you hear. Then repeat.
(Nghe và khoanh chọn những từ em nghe được. Sau đó lặp lại.)
|
/b/ |
/p/ |
1. |
big |
pig |
2. |
bear |
pear |
3. |
buy |
pie |
4. |
robe |
rope |
Bài 5
5. Listen then practice the chant. Notice the rhyme.
(Nghe và thực hành bài đồng dao. Chú ý giai điệu.)
We're having a picnic
We're having a picnic
Fun! Fun! Fun!
We're bringing some biscuits
We're bringing some biscuits
Yum! Yum! Yum!
We're playing together
We're playing together
Hurrah! Hurrah! Hurrah!
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365