Unit 1: Local Environment - Môi trường địa phương
Communication Unit 1 trang 11 SGK tiếng Anh 9 mới
Skills 1 Unit 1 trang 12 SGK tiếng Anh 9 mới Skills 2 Unit 1 trang 13 SGK tiếng Anh 9 mới Looking back Unit 1 trang 14 SGK tiếng Anh 9 mới Project Unit 1 trang 15 SGK tiếng Anh 9 mới A Closer Look 2 Unit 1 trang 9 SGK tiếng Anh 9 mới A Closer Look 1 Unit 1 trang 8 SGK tiếng Anh 9 mới Getting Started Unit 1 trang 6 SGK tiếng Anh 9 mới Ngữ âm: Stress on content words in sentences - Unit 1. Local Environment - Tiếng Anh 9 mới Grammar: Phrasal verbs - Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới Grammar: Complex sentence - Unit 1 SGK Tiếng Anh 9 mới Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 9 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 1 tiếng Anh 9 mớiCommunication Unit 1 trang 11 SGK tiếng Anh 9 mới
học về cách giao tiếp, nói chuyện, từ vựng khi đi thăm thú 1 địa điểm nổi tiếng
Bài 1
Task 1. Nick, Mi, Duong, and Mai are planning a day out to a place of interest for their class. Listen to their conversation and complete their plan by filling each blank with no more than three words.
(Nick, Mi, Dương và Mai đang lên kế hoạch đi thăm 1 địa điểm nổi tiếng cho lớp của mình. Nghe đoạn hội thoại và hoàn thành kế hoạch bằng việc điền vào chỗ trống không quá 3 từ.)
A DAY OUT
|
Details |
Who to prepare |
Place |
(1)____________________ |
|
Means of transport |
(2)____________________ |
|
Time to set off |
(3)____________________ |
Mai: stick a notice |
Food |
(4) bring_______________ |
|
Drinks |
For everyone |
Nga: buy in a (5)_____________ |
Activities |
Morning: (6)____________ games and quizzes Lunch: 11.30 Afternoon: go to a traditional (8)_________ at 1.30; (9)___________ their own paintings. |
Nick: prepare games Thanh: prepare (7)___________ |
Time to come back |
(10)___________________ |
|
Bài 2
Task 2. Imagine that your class is going to a place of interest in your area. Work in groups to discuss the plan for this day out. Make notes in the table.
(Tưởng tượng lớp học của bạn dự định đi tham quan 1 địa điểm nổi tiếng. Làm việc theo nhóm để bàn bạc những dự định cho ngày hôm đó. Điền vào bảng sau.)
A DAY OUT
|
Details |
Who to prepare |
Place |
|
|
Means of transport |
|
|
Time to set off |
|
|
Food |
|
|
Drinks |
|
|
Activities |
|
|
Time to come back |
|
|
Bài 3
Task 3. Present your plan to the class. Which group has the best plan?
(Thuyết trình kế hoạch của bạn. Nhóm nào có kế hoạch tốt nhất?)
Từ vựng
1.
2.
3.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365