Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Looking back – Unit 8. Sports and games – Tiếng Anh 6 – Global Success

Tổng hợp bài tập và lý thuyết phần Looking back – Unit 8. Sports and games SGK tiếng Anh 6 Global Success

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Find one odd word / phrase in each question.

(Tìm một từ/ cụm từ không cùng loại trong mỗi câu hỏi.)

1. A. volleyball

2. A. playground

3. A. running 

4. A. sports shoes

5. A. sporty       

B. badminton

B. ball 

B. cycling             

B. winter sports       

B. intelligent          

C. bicycle

C. racket

C. driving

C. goggles

C. fit

 

Bài 2

2. Put the correct form of the verbs play, do or go in the blanks.

(Chia dạng đúng của động từ play, do hoặc go vào chỗ trống.)

1. Duong can __________ karate.

2. Duy isn't reading now. He__________table tennis with his friend.

3. Michael __________swimming nearly every day.

4. Phong didn't play football yesterday. He __________fishing.

5. Khang __________volleyball last Saturday.

6. The girls __________ aerobics in the playground now.

 

Bài 3

Grammar

3. Put the verbs in brackets in the correct form.

(Đặt động từ trong ngoặc ở dạng đúng.)

1. The first Olympic Games (take) _______ place in Greece in 776 BC.

2. People (start) _______ to use computers about 50 years ago.

3. My brother (not like) _______to play games when he was small.

4. - What _______ you (do) _______ last weekend?

- I (cycle)_______   round the lake with my friends. Then I (watch) _______   TV in the afternoon.

 

Bài 4

4. What do you say in these situations?

(Em nói gì trong những tình huống này?)

1. Your friends are making a lot of noise.

(Bạn bè của em đang gây ồn ào.)

=> Please, stop ______________.

2. The boy is watching TV for too long.

(Cậu bé đang xem TV quá lâu.)

=>______________ to play with your friends.

3. Some children are feeding the animals at the zoo, but it is not allowed.

(Một số trẻ em đang cho các con vật ở sở thú ăn, nhưng điều đó không được phép.)

=>______________the animals.

4. The teacher wants the boys to stand in line.

(Giáo viên muốn các nam sinh đứng vào hàng.)

=>______________.

5. Your mother tells you not to touch the dog.

(Mẹ của em bảo em không được chạm vào con chó.)

=>______________.

 

Bài 5

5. Fill each blank with ONE word to complete the passage.

(Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ để hoàn thành đoạn văn.)

Sports and games are very importart in our lives. We all can (1) ________ a sport, or a game, or watch sports events on TV or at the stadium. When you listen to the radio every day, you can always (2)________ sports news. When you open a newspaper, you will always find an article about your (3)________kind of game. Television Programmes about (4)________ are also very popular, and you can watch something interesting every day. Stories about (5)________sports stars are often very interesting.

 

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ăn mòn và các phương pháp kiểm soát và ứng dụng của nó

Khái niệm về loại sự ăn mòn, định nghĩa và phân loại các loại sự ăn mòn. Sự ăn mòn hóa học, điện hóa và cách phòng tránh và điều trị sự ăn mòn.

Khái niệm về ăn mòn

Khái niệm về biến đổi thành phần

Di chuyển ion trong hóa học: Khái niệm, cơ chế và ứng dụng. Mô tả cơ chế di chuyển ion qua các môi trường khác nhau, giải thích hiện tượng điện hóa và các ứng dụng của di chuyển ion trong đời sống và công nghiệp.

Định nghĩa về di chuyển phân tử và yếu tố ảnh hưởng Thuyết va chạm và mối liên quan đến di chuyển phân tử Các phương pháp di chuyển phân tử: nhiệt động, áp suất, điện trường Ứng dụng của di chuyển phân tử trong đời sống, khoa học và công nghệ.

Khái niệm về phá vỡ các liên kết hóa học, định nghĩa và cách thức xảy ra trong phản ứng hóa học. Phân loại các phản ứng phá vỡ liên kết và cơ chế của phá vỡ liên kết hóa học. Ứng dụng của phá vỡ liên kết hóa học trong đời sống và công nghiệp.

Giảm độ bền: Định nghĩa và nguyên nhân gây ra giảm độ bền của vật liệu. Hình thức giảm độ bền và cách đo độ bền của vật liệu. Các biện pháp tăng cường độ bền của vật liệu.

Khái niệm về thời gian bảo quản và tầm quan trọng của nó trong đời sống hàng ngày và ngành công nghiệp thực phẩm.

Khái niệm về duy trì độ bền

Xem thêm...
×