Unit 3: Teen Stress And Pressure - Áp lực tuổi dậy thì
Communication Unit 3 trang 31 SGK tiếng Anh 9 mới
Skills 1 Unit 3 trang 32 SGK tiếng Anh 9 mới Skills 2 Unit 3 trang 33 SGK tiếng Anh 9 mới Looking back Unit 3 trang 34 SGK tiếng Anh 9 mới Project Unit 3 trang 35 SGK tiếng Anh 9 mới A Closer Look 2 trang 29 Unit 3 SGK tiếng Anh 9 mới A Closer Look 1 Unit 3 trang 28 SGK tiếng Anh 9 mới Getting Started Unit 3 trang 26 SGK tiếng Anh 9 mới Grammar: Reported speech - Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới Grammar: Wh-word before to infinitive - Unit 3 SGK Tiếng Anh 9 mới Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 9 mới Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 3 tiếng Anh 9 mớiCommunication Unit 3 trang 31 SGK tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp các bài tập phần Communication Trang 30 SGK Tiếng Anh 9 mới
Bài 1
Task 1. Read about the necessary life skills for teenagers in the United States. match the skills to their category
(Đọc về những kỹ năng sống cần thiết cho thanh thiếu niên ở Hoa Kỳ. Nối những kỹ năng của họ.)
1. Social skills |
A. ● recognise and control your feelings ● cope with negative emotions |
2. Cognitive skills |
B. ● have planning and organisational skills ● concentrate and be self-disciplined |
3. Housekeeping skills |
C. ● cooperate with others and resolve conflicts ● have communication skills |
4. Emotion control skills |
D. ● prepare food, do laundry and chores at home ● manage a small budget ● learn about basic car operation |
5. Self-care skills |
E. ● develop healthy habits ● know how to act and where to get help in emergencies ● understand the boundaries of risk taking |
Bài 2
Task 2. Discuss.
(Thảo luận.)
Do we teenagers in Viet Nam need all or some of these skills? Why/Why not?
(Bạn trẻ Việt Nam có cần tất cả hay một số kĩ năng như vậy không ? Tại sao? Tại sao không?)
Bài 3
Task 3. In groups, work out a similar list of skills that Vietnamese teens should have today. Add or remove categories and skills as you wish and remember to support your decisions with examples and explanations. Present your list along with other groups and make a common list for the whole class.
(Làm việc theo nhóm đưa ra danh sách những kĩ năng mà các bạn trẻ Việt Nam nên có. Thêm hoặc bỏ đi nếu bạn muốn và nhớ phải đưa ra các dẫn chứng với lý giải. Thuyết trình danh sách với các nhóm khác và đưa ra 1 danh sách chung của cả lớp.)
Bài 4
Task 4. Look at the list of life skills for teens that your class has developed.
(Nhìn vào danh sách các kĩ năng sống cho thanh thiếu niên mà lớp em đã phát triển.)
Which skills do you already have? (Kĩ năng nào bạn đã có?)
Which skills do you need to develop? (Kĩ năng nào bạn cần phát triển?)
Share what you think with your parrtner. (Chia sẻ với bạn bè của mình.)
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365