Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

A Closer Look 1 Unit 9 trang 33 SGK tiếng Anh lớp 9 mới

Match the words/phrases in column A with the definitions in column B.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary 

1. Match the words/phrases in column A with the definitions in column B.

(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các định nghĩa trong cột B.) 

 

A

B

1. bilingual

2. fluent

3. rusty

4. pick up a language

5. reasonably

6. get by in a language

A. not as good at a language as you used to be because you have not used it for a long time

B. able to speak two languages equally well because you learned them as a child

C. know just enough of a language for simple communication

D. learn a language by practising it, rather than by learning it in a class

E. able to speak, read or write a language easily, quickly, and well

F. to a degree that is fairly good, but not very good


Bài 2 - a

2.a Choose the correct words in the following phrases about language learning.

(Chọn đúng từ trong các cụm từ dưới đây về việc học ngôn ngữ.) 

 

1. be bilingual in/at the language (thành thạo 2 thứ tiếng)

 

2. be reasonably good on/at the language

 

3. can get to/by in the language

 

4. be fluent at/in the language

 

5. can't speak a word of/with the language

 

6. can speak the language, but it's a lot/bit rusty

 

7. pick up/off a bit of the language on holiday


Bài 2 - b

2.b. Choose phrases from 2a to make sentences about yourself or people you know.

(Chọn cụm từ từ bài 2.a để hoàn thành các câu về bản thân mình hoặc người mà bạn biết.)

I picked up a bit of Thai on holiday in Phuket. I can say "sawadeeka", which means "hello".

(Tôi học được một ít tiếng Thái trong kỳ nghỉ ở Phuket. Tôi có thể nói "sawadeeka", có nghĩa là "xin chào".)



Bài 3 - a

3.a Match the words/phrases in the column A with the words/phrases in the column B to make expressions about language learning. 

(Nối các từ, cụm từ trong cột A với các từ, cụm từ trong cột B để tạo nên cách trình bày về việc học ngôn ngữ.)

A

B

1. know what a

2. have

3. make

4. guess

5. imitate

6. translate from

7. correct a

8. look up a word

A. other speakers

B. the meaning of a word

C. your first language

D. mistake

E. word means

F. in a dictionary

G. mistakes

H. an accent


Bài 3 - b

3.b. Fill the blanks with the verbs in the box.

(Điền vào ô trống với các động từ trong khung.)

guess                 know                 have                 make                 translate                 correct                 imitate                 look up

If you don't (1) _______ what a word means, try to (2) _______ the meaning, or (3) _______ the word in your dictionary. All foreign speakers (4) _______ an accent, but that doesn't matter. To make your pronunciation better, listen to English speakers and try to (5) _______ them. Don't worry if you (6) _______ mistakes or don't try to (7) _______ a mistake – that's normal! It's often useful to (8) _______ words from one language to the other, but it's best when you can start to think in the new language.


Bài 4

4. Listen and repeat, paying attention to the tones of the underlined words in each conversation.

(Nghe và đọc lại, chú ý đến tông giọng của những từ gạch chân trong mỗi đoạn hội thoại.)

1. A: I’d like some oranges, please.

    (Làm ơn cho tôi một ít cam.)

    B: But we don’t have any oranges ⤻.

    (Nhưng chúng tôi không có quả cam nào.)

2. A: What would you like, sir?

    (Thưa ông, ông muốn gì?)

    B: I’d like some oranges ↷.

    (Tôi muốn một ít cam.)

3. A: I’ll come here tomorrow.

    (Tôi sẽ đến đây vào ngày mai.)

   B: But our shop is closed tomorrow ⤻.

   (Nhưng cửa hàng của chúng tôi ngày mai đóng cửa.)

4. A: When is your shop closed?

    (Khi nào cửa hàng của bạn đóng cửa?)

   B: It is closed tomorrow ↷.

   (Nó được đóng cửa vào ngày mai.)


Bài 5

5. Listen to the conversation. Do you think the voice goes up or down at the end of each second sentence? Draw a suitable arrow at 1 end of each line.

(Nghe đoạn hội thoại. Bạn có nghĩ là giọng nói đi lên hoặc đi xuống tại cuối mỗi câu thứ hai? Vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng.) 

1. A: Tom found a watch on the street.

   (Tom tìm thấy một chiếc đồng hồ trên đường.)

    B: No. He found a wallet on the street ⤻.

    (Không. Anh ấy tìm thấy một chiếc ví trên phố.)

2. A: Where did Tom find this watch?

    (Tom tìm thấy chiếc đồng hồ này ở đâu?)

    B: He found it on the street ↷.

    (Anh ấy tìm thấy nó trên đường phố.)

3. A: Let’s have some coffee.

    (Chúng ta hãy uống cà phê.)

    B: But I don’t like coffee ⤻.

    (Nhưng tôi không thích cà phê.)

4. A: Let’s have a drink. What would you like?

    (Chúng ta hãy uống gì đó. Bạn muốn gì?)

    B: I’d like some coffee ↷.

    (Tôi muốn uống cà phê.)

5. A: This hat is nice.

    (Mũ này thật đẹp.)

    B: I know it’s nice, but it’s expensive ↷.

    (Tôi biết nó đẹp, nhưng nó đắt tiền.)

6. A: This bed is big.

   (Giường này to.)

   B: I know it’s big but that one’s bigger ⤻.

   (Tôi biết nó lớn nhưng cái kia lớn hơn.)


Bài 6

6. Read the conversation. Does the voice go up or down on the underlined words? Draw a suitable arrow at the end of each line. Then listen, check and repeat.

(Đọc đoạn hội thoại. Giọng nói có đi lên hoặc đi xuống trong những từ gạch chân? Vẽ mũi tên phù hợp tại cuối mỗi dòng. Sau đó nghe, kiểm tra và đọc lại.) 

A: What make of TV shall we buy?

(Chúng ta sẽ mua TV nào?)

B: Let’s get the Samsung ↷.

(Hãy mua Samsung.)

A: I think we should get the Sony. It’s really nice.

(Tôi nghĩ chúng ta nên mua Sony. Nó thực sự đẹp.)

B: (trying to persuade A to buy a Samsung) But the Samsung is nicer ⤻.

((cố thuyết phục A để mua một Samsung) Nhưng Samsung đẹp hơn.)

A: But the Sony has a guarantee.

(Nhưng Sony có bảo hành.)

B: They both have a guarantee ⤻.

(Cả hai đều có bảo hành.)

A: How much is the Sony?

(Sony giá bao nhiêu?)

B: It’s $600 ↷. (600 đô la.)

A: It’s too expensive ↷. (Nó quá đắt.)

B: I know it’s expensive, but it’s of better quality ⤻.

(Tôi biết nó đắt tiền, nhưng nó có chất lượng tốt hơn.)

A: (trying to persuade B to buy a Sony) They’re both of good quality⤻.

((cố thuyết phục B mua Sony) Cả hai đều có chất lượng tốt.)


Từ vựng

1. 

bilingual /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/

(adj): song ngữ

2. 

pick up a language

(v.p): chọn 1 ngôn ngữ để học

3. 

rusty /ˈrʌsti/

(adj): giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng

4. 

get by

(phr.v): có thể nhận diện bằng ngôn ngữ

5. 

look up

(phr.v): tra cứu, tìm kiếm

6. 

imitate /ˈɪmɪteɪt/

(v): bắt chước


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về hiệu quả hệ thống

Khái niệm về giảm thiểu tổn thất năng lượng

Khái niệm về thiết kế hệ thống

Khái niệm về thay đổi hệ thống

Khái niệm về tình huống thực tế

Khái niệm về hệ thống sử dụng năng lượng

Giới thiệu về hệ thống sản xuất điện - Tổng quan, thành phần và công nghệ

Khái niệm về hệ thống làm mát

Khái niệm về tài nguyên năng lượng, vai trò của nó trong đời sống con người, việc sử dụng quá mức và không bền vững đã gây ra nhiều vấn đề, bảo vệ tài nguyên năng lượng là vấn đề quan trọng. Tình hình sử dụng tài nguyên năng lượng hiện nay, tình trạng ô nhiễm môi trường và cần chuyển đổi sang sử dụng nguồn năng lượng tái tạo và xanh. Bảo vệ tài nguyên năng lượng, sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo, tiết kiệm năng lượng và tăng cường năng suất sử dụng năng lượng. Ứng dụng của bảo vệ tài nguyên năng lượng: giảm chi phí sử dụng năng lượng, giảm tác động đến môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.

Khái niệm về cơ năng động: Định nghĩa và vai trò trong cơ học. Công thức tính cơ năng động và đơn vị đo lường. Định luật bảo toàn cơ năng động và các dạng biến đổi của nó. Ứng dụng của cơ năng động trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×