Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Looking back Unit 9 trang 40 SGK tiếng Anh 9 mới

Tổng hợp bài tập Looking back Unit 9 có đáp án và lời giải chi tiết.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Underline the correct word in each sentence.

(Gạch dưới mỗi từ đúng trong mỗi câu.)

1. I'm from Viet Nam. My first/foreign language is Vietnamese.

2. She spoke English with a strong accent/intonation that I couldn't understand.

3. The Yorkshire dialect/language is one of many in England.

4. Most students learned English as their official/ second language.

5. Canada has two foreign/official languages: English and French.


Bài 2

2. Read what three people say about speaking languages. Fill each blank with a phrase in the boxes. 

(Đọc điều mà ba người nói về việc nói ngôn ngữ. Điền vào chỗ trống với một cụm từ trong khung.)

can also get by

am reasonably good

picked up

My first language is Vietnamese, but I live in a neighbourhood where there are a lot of English families, so I (1) ________ at English. I (2) ________ in French. We went to Paris last summer and I (3) ________ the basics.

also fluent in

can have a conversation

am bilingual

it's a bit rusty

I (4) ________ because my father is French and my mother is Spanish. I'm (5) ________ English because I work in a multinational company. I (6) ________ in Italian, but  (7) ________.

know a few words

can't speak a word

am quite bad at

To be honest, I (8) _________ languages. I (9) _________ of English that I learned from my grandfather, but I (10) _________ of anything else.



Bài 3

3. Rewrite these sentences using the phrases in brackets. 

(Viết lại những câu sau đây sử dụng những cụm từ trong ngoặc.)

1. I don't know any French. (speak a word)

(Tôi không biết tiếng Pháp.)

2. I learned a few words of English on holiday. (picked)

(Tôi đã học một vài từ tiếng Anh trong kỳ nghỉ.)

3. My brother can speak Italian very well. (fluently)

(Anh trai tôi có thể nói tiếng Ý rất tốt.)

4. I can speak both English and French perfectly. (bilingual)

(Tôi có thể nói cả tiếng Anh và tiếng Pháp một cách hoàn hảo.)

5. I speak enough German for holidays. (get by)

(Tôi nói đủ tiếng Đức cho những ngày nghỉ.)

6. I haven't practised my Russian for a long time. (rusty)

(Tôi đã không thực hành tiếng Nga của mình trong một thời gian dài.)


Bài 4

4. Use the words from the box to complete sentences.

(Sử dụng từ trong khung để hoàn thành câu.) 

mistakes                          imitate                          corrects                          translate                          look up                          accent                          communicate                          guess

It's normal to have a(n) (1) ________ when we speak English. It's OK – other people can usually understand us. It's a good idea to listen to CDs or watch DVDs and try to (2) ________ other speakers to make your pronunciation better. If you see a new word and you don't know what it means, you can sometimes (3) ________ the meaning from words you know, or you can (4) ________ the word in a dictionary. A lot of good English learners try not to (5) ________ things from their first language. Translation is sometimes a good idea, but try to think in the foreign language if you can! It's normal to make (6) ________. When your teacher (7) ________ a mistake in your writing or speaking, think about it and try to see why it's wrong. But it's more important to (8) ________, so don't be afraid to speak!


Bài 5

5. Put the correct relative pronoun in each sentence.

(Đặt đại từ quan hệ đúng vào mỗi câu.) 

Example: That's the dog ate our dinner.

That's the dog which ate our dinner.

(Đó là chú chó đã ăn bữa tối của chúng tôi.)

1. Those are the stairs I broke my arm.  

_________________

2. There's a shop you can buy English books and CDs.

_________________

3. The English couple live next to us can get by in Vietnamese.

_________________

4. There's a shop near my house sells cheap DVDs.

_________________

5. Look up the new words in the dictionary has just been published by Oxford University Press.    

_________________


Bài 6

6. Choose A-E to complete the following conversation. Practise the conversation with your partner.

(Chọn A-E để hoàn thành bài đối thoại bài đối thoại sau đây. Thực hành bài đối thoại với bạn cùng học.)

A. I can speak English comfortably in almost any situation.

B. I often listened to CDs and imitated the pronunciation.

C. Not at all.

D. That's right!

E. I read and listened a lot. I made friends and practised speaking English with native English speakers.

Long: I heard that you got an IELTS score of 8.0?

Minh: (1) ___________

Long: Congratulations! Would you mind sharing with us your experience of learning English?

Minh: (2) ___________

Long: How do you feel about your level of English now?

Minh: (3) ___________

Long: Really? What things did you do to improve your English outside class?

Minh: (4) ___________

Long: And how did you improve your pronunciation?

Minh: (5) ___________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khai vị và vai trò của nó trong ẩm thực. Khai vị giúp kích thích vị giác, tạo sẵn sàng cho tiêu hóa và tăng cường trải nghiệm ẩm thực tổng thể. Khai vị có vai trò đa dạng, bao gồm kích thích tiêu hóa và vị giác, tạo điểm nhấn cho bữa ăn, và mang lại trải nghiệm ẩm thực tinh tế và độc đáo.

Pha chế cocktail: Tổng quan, loại đồ uống, công cụ và kỹ thuật cơ bản, cùng với các loại cocktail phổ biến như Martini, Mojito, Margarita và Cosmopolitan.

Giới thiệu về gan và vai trò chức năng của nó trong cơ thể. Yếu tố bệnh lí và các bệnh lý gan phổ biến. Phương pháp chẩn đoán và điều trị bệnh lí gan.

Thuốc ức chế hệ thần kinh trung ương - định nghĩa, cơ chế hoạt động và loại thuốc thông dụng để điều trị các bệnh liên quan đến hệ thần kinh. Tuy nhiên, cần sử dụng đúng cách và thận trọng vì có thể gây tác dụng phụ và nguy hiểm đến tính mạng.

Sản xuất rượu etylic từ các nguyên liệu tự nhiên | Quá trình lên men, lọc và tinh chế rượu etylic | Quá trình ủ và ủ chín của rượu etylic | Ứng dụng và quy trình kiểm soát chất lượng rượu etylic

Ethanol - Định nghĩa, cấu trúc, tính chất và ứng dụng trong công nghiệp và đời sống. Sản xuất Ethanol từ Biomass và các ứng dụng của nó như làm nhiên liệu động cơ, tẩy rửa và khử trùng.

Khái niệm về Bồn lên men và vai trò của nó trong quá trình lên men, cấu trúc và nguyên lý hoạt động, thiết kế và vận hành, ưu điểm và ứng dụng của bồn lên men trong ngành công nghiệp và sản xuất.

Khái niệm về thùng đựng dung dịch

Khái niệm về loại men - Vai trò và ứng dụng của loại men trong vi sinh vật học, công nghệ sinh học, và môi trường.

Khái niệm về sản xuất và vai trò của nó trong kinh tế. Quy trình sản xuất và quản lý sản xuất. Các phương pháp sản xuất phổ biến: công nghiệp, thủ công và nông nghiệp. Quản lý nguồn lực, quy trình và chất lượng trong sản xuất.

Xem thêm...
×