Unit 9: English In The World - Tiếng Anh trên thế giới
Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 tiếng Anh 9 mới
Luyện tập từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 9 mới Grammar: Conditional type 2 - Unit 9 SGK Tiếng Anh 9 mới Grammar: Relative clause - Unit 9 SGK Tiếng Anh 9 mới Getting Started Unit 9 trang 30 SGK tiếng Anh lớp 9 mới A Closer Look 1 Unit 9 trang 33 SGK tiếng Anh lớp 9 mới A Closer Look 2 Unit 9 trang 35 SGK tiếng Anh 9 mới Communication Unit 9 trang 37 SGK tiếng Anh 9 mới Skills 1 Unit 9 trang 38 SGK tiếng Anh 9 mới Skills 2 Unit 9 trang 39 SGK tiếng Anh 9 mới Looking back Unit 9 trang 40 SGK tiếng Anh 9 mới Project Unit 9 trang 41 SGK tiếng Anh 9 mớiVocabulary - Phần từ vựng - Unit 9 tiếng Anh 9 mới
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh 9 mới unit 9
UNIT 9. ENGLISH IN THE WORLD
(Tiếng Anh trên Thế giới)
GETTING STARTED
1.
(adv): xấp xỉ
There are approximately 500,000 words in this book.
(Có khoảng 500.000 từ trong cuốn sách này.)
2.
(n): chất giọng
Accent is a way of pronouncing the words of a language that shows which country or area a person come from.
(Chất giọng là cách phát âm của các từ ngữ mà qua đó mọi người biết bạn đến từ đất nước và vùng miền nào)
3.
(n): sự đơn giản
The simplicity of form makes English easy to learn.
(Sự đơn giản về cấu tạo từ đã làm cho tiếng Anh dễ học.)
4.
(v): đóng vai trò
In English, the same word can operate as many parts of speech.
(Trong tiếng Anh, cùng 1 từ có thể đóng nhiều vai trò khác nhau.)
5.
(n): tiếng địa phương
There are many differences in accents and dialects between varieties of English.
(Có nhiều sự khác nhau về chất giọng và ngôn ngữ địa phương giữa các biến thể tiếng Anh.)
6.
(n): nguyên âm
What is the longest word in English which has only one vowel?
(Từ nào dài nhất trong tiếng Anh mà chỉ có 1 nguyên âm?)
7.
technical term /ˈteknɪkəl tɜːm/
(n.phr): thuật ngữ chuyên môn
There are approximately 500,000 words and 300,000 technical terms.
(Có khoảng 500,000 từ và 300,000 thuật ngữ chuyên môn)
8.
9.
(v): ước lượng, ước tính
The British Council estimates that about 375 million people speak English regularly as a second language.
(Hội đồng Anh ước tính rắng có khoảng 375 triệu người nói tiếng Anh như ngôn ngữ thứ hai.)
A CLOSER LOOK 1
10.
(adj): song ngữ
He is bilingual in French and Spanish.
(Anh ta nói thạo hai thứ tiếng, tiếng Pháp và tiếng Tây Ban Nha)
11.
pick up a language /ˈpɪk ˈʌp ə ˈlæŋɡwɪdʒ/
(v.phr): chọn học 1 ngôn ngữ, học lởm
She picks up a bit of the language on holiday.
(Cô ấy học lỏm một ngôn ngữ vào ngày nghỉ)
12.
(adj): giảm đi do lâu không thực hành
My brother can speak Japanese, but it's a bit rusty.
(Anh tôi có thể nói tiếng Nhật, nhưng bị quên một ít do lâu không dùng đến.)
13.
(phr.v): có thể nhận diện bằng ngôn ngữ
I can get by in Spanish.
(Tôi biết sơ sơ về tiếng Tây Ban Nha)
14.
(v): bắt chước
To make your pronunciation better, listen to English speakers and try to imitate them.
(Để phát âm tốt hơn hay nghe người Anh nói và mô phỏng theo họ.)
15.
16.
(phr.v): tra cứu, tìm kiếm
If you don’t know what a word means, try to guess the meaning, or look up the word in your dictionary.
(Nếu bạn không biết một từ có nghĩa là gì, hãy cố gắng đoán nghĩa của nó, hoặc tra từ điển)
A CLOSER LOOK 2
17.
(v): phát hành
My friend plays the guitar. He has just released a CD.
(Bạn của tôi chơi ghita. Anh ấy vừa mới phát hành 1 CD.)
COMMUNICATION
SKILLS 1
18.
(n): định cư
The first is the export of the language, which began in the 17th century, with the first settlement in North America.
(Yếu tố đầu tiên là do sự du nhập của ngôn ngữ bắt đầu vào thế kỉ 17 với sự định cư đầu tiên ở Bắc Mỹ.)
19.
(n): phương pháp dạy ngôn ngữ với những tình huống thiết thực
What do English learners do in English immersion schools?
(Những người học tiếng Anh làm gì ở những trường chuyên dạy tiếng Anh?)
20.
(n): ngôn ngữ vay mượn
It is due to the free admissions of words from other languages and the easy creation of compounds and derivatives.
(Đó là do sự du nhập các từ từ các ngôn ngữ khác và sự tạo ra các cụm từ và các từ phát sinh một cách dễ dàng.)
21.
(adj): thống trị, vượt trội
What has given the English language dominance in the world today?
(Điều gì đã làm cho tiếng Anh trở thành ngôn ngữ thống trị trên thé giới ngày nay?)
22.
massive immigration /ˈmæsɪv ˌɪmɪˈɡreɪʃən /
(n.phr): sự nhập cư ồ ạt
The second was the great growth of population in the United States, which was assisted by massive immigration.
(Yếu tố thứ hai là sự phát triển mạnh mẽ dân số ở Mỹ, do sự nhập cư ồ ạt)
23.
(n): lục địa
English has become a global language thanks to its establishment as a mother tongue in all continents of the world.
(Tiếng Anh đã trờ thành ngôn ngữ toàn cầu nhờ vào sự hình thành của nó như là tiếng mẹ đẻ ở tất cả các lục địa trên thế giới.)
24.
(n): sự thu nhận, sự kết nạp
They are being invented every day all over the world due to the free admissions of words from other languages.
(Chúng được sáng tạo ra mỗi ngày trên khắp thế giới do sự du nhập các từ từ các ngôn ngữ khác)
SKILLS 2
25.
(adj): đa quốc gia
She had to learn English because she works for a multinational company.
(Cô ấy phải học tiếng Anh vì cô ấy làm việc cho một công ty đa quốc gia.)
26.
LOOKING BACK
27.
(v.phr): nói một lời (từ)
I learned from my grandfather, but I can't speak a word of anything else.
(Tôi chỉ biết một vài từ tiếng Anh mà tôi đã học từ ông nhưng tôi không thể nói một từ nào cả.)
PROJECT
28.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365