Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đại số và Giải tích 11
Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 6 – Đại số và giải tích 11
Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 7 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 8 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 9 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 10 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 5 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 4 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 2 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đề số 6 – Đại số và giải tích 11
Đề bài
Câu 1: Phương trình 2cosx+1=02cosx+1=0 có tập nghiệm là:
A. T={±2π3+k2π,k∈Z}
B. T={−2π3+kπ,k∈Z}
C. T={±π3+k2π,k∈Z}
D. T={2π3+kπ,k∈Z}
Câu 2: Phương trình sinx=0 có tập nghiệm là:
A. T={k2π;π+k2π,k∈Z}
B. T={kπ,k∈Z}
C. T={−π+kπ,k∈Z}
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Phương trình tanx=tan1 có tập nghiệm là:
A. T={π4+kπ,k∈Z}
B. T={arctan1+kπ,k∈Z}
C. T={−π4+kπ,k∈Z}
D. T={1+kπ,k∈Z}
Câu 4: Phương trình sinx−cosx=0 có một nghiệm là:
A. x=0
B. x=π4
C. x=π2
D. x=−π4
Câu 5: Phương trình √3tanx+3=0có nghiệm là:
A. x=π3+kπ
B. x=−π3+kπ
C. x=π6+kπ
D. x=−π6+kπ
Câu 6: Các họ nghiệm của phương trình 2sin(2x+π3)−1=0 là:
A. {−π12+kπ;π4+kπ}
B. {π12+kπ;π4+kπ}
C. {−π12+k2π;π4+k2π}
D. {−π12+kπ;−π4+kπ}
Câu 7: Phương trình sin(3x)=12 có tập nghiệm trên [0; π] là:
A. {π18;5π18;13π18;17π18}
B. {π18;5π18;7π18;11π18}
C. {5π18;7π18;11π18;13π18}
D. {5π18;7π18;13π18;17π18}
Câu 8: Phương trình cosx=1314 trên [−π2;2π] có bao nhiêu nghiệm:
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 9: Phương trình (sinx+1)(cos2x−1)2cosx+1=0 có 2 họ nghiệm là:
A. {−π2+k2π;kπ}
B. {−π2+k2π;k2π}
C. {π2+k2π;kπ}
D. {π2+k2π;−k2π}
Câu 10: Hàm số y=sin23x là một hàm tuần hoàn có chu kì là:
A. π B. 3π2
C. π3 D. 3π
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365