Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11
Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 4 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 5 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 2 – Đại số và giải tích 11 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 1 – Đại số và giải tích 11Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đề số 3 – Đại số và giải tích 11
Đề bài
Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,2,4,6,8:
A. 60 B. 40
C .48 D. 10
Câu 2: Giá trị của n∈N thỏa mãn Cn+3n+8=5A3n+6 là:
A. 6 B. 14
D. 15 D. 17
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất bốn lần. Xác suất để cả bốn lần gieo đều xuất hiện mặt sấp là:
A. 416 B. 216
C. 116 D. 616
Câu 4: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi cạnh nhau:
A. 242 B. 240
C. 244 D. 248
Câu 5: Trong khai triển (a2+1b)7 số hạng thứ 5 là:
A. 35a6.b−4 B. −35a6.b−4
C. 35a4.b−5 D. −35a4.b
Câu 6: Có tất cả 120 cách chọn 3 học sinh từ nhóm n (chưa biết) học sinh. Số n là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. n(n+1)(n+2)=120
C. n(n−1)(n−2)=120
B. n(n+1)(n+2)=720
D. n(n−1)(n−2)=720
Câu 7: Cho hai biến số A và B có P(A)=13,P(B)=14,P(A∪B)=12. Ta kết luận hai biến cố A và B là:
A. Độc lập B. Không xung khắc
C. Xung khắc D. Không rõ
Câu 8: Một bình đựng 4 quả cầu xanh và 6 quả cầu trắng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu. Xác suất để được 3 quả cầu toàn màu xanh là:
A. 120 B. 130
C. 115 D. 310
Câu 9: Một thầy giáo có 5 cuốn sách toán, 6 cuốn sách văn, 7 cuốn sách Anh văn và các cuốn sách đôi một khác nhau. Thầy giáo muốn tặng 6 cuốn sách cho 6 học sinh. Hỏi thầy giáo có bao nhiêu cách tặng nếu thầy giáo chỉ muốn tặng một hoặc hai thể loại:
A. 2233440 B. 2573422
C. 2536374 D. 2631570
Câu 10: Một nhóm có 5 nam và 3 nữ. Chọn ra 3 người sao cho trong đó có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách:
A. 46 B. 69
C. 48 D. 40
Câu 11: Từ tập A={0,1,2,3,4,5,6}.ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau :
A. 720 B. 261
C. 235 D. 679
Câu 12: Một lớp có 20 nam và 26 nữ. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban cán sự gồm 3 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu trong ban cán sự có cả nam và nữ.
A. 11440 B. 11242
C. 24141 D. 53342
Câu 13: Một đa giác đều có số đường chéo gấp đôi số cạnh. Hỏi đa giác đó có bao nhiêu cạnh?
A. 8 B. 7
C. 6 D. 5
Câu 14: Từ các số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau
A. 182 B. 180
C. 190 D. 192
Câu 15: Giải bất phương trình ( ẩn n thuộc tập số tự nhiên ) Cn−1n+2+Cnn+2>52A2n
A. n≥2 B. n≥3
C. n≥5 D. n≥4
Câu 16: Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn 3 học sinh làm ban cán sự trong đó có ít nhất một học sinh nữ:
A. 6090 B. 6042
C. 5494 D. 7614
Câu 17: Tìm hệ số của x7trong khai triển biểu thức sau: h(x)=x(2+3x)9:
A. 489889 B. 489887
C. -489888 D. 489888
Câu 18: Tìm hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển (x3−3x)12
A. 559 B. 132
C. 621113 D. 14123123
Câu 19: Một tổ học sinh có 7 nam, 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người được chọn có đúng một người nữ:
A. 115 B. 715
C. 815 D. 15
Câu 20: Một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Tính xác suất sao cho có ít nhất một quả màu trắng?
A. 121 B. 1210
C. 209210 D. 8105
Câu 21: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác xuất để được lá át (A) là:
A. 213 B. 1169
C. 113 D. 34
Câu 22: Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất để 4 quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8.
A. 5699 B. 799
C. 1499 D. 2899
Câu 23: Có 3 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng và 4 bông hồng đỏ (các bông hoa xem như đôi một khác nhau ). Người ta muốn chọn ra một bó hoa gồm 7 bông. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ.
A. 13 B. 36
C. 23 D. 39
Câu 24: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là:
A. 536 B. 16
C. 12 D. 1
Câu 25: Có 3 nam và 3 nữ cần xếp ngồi vào một hàng ghế. Hỏi có mấy cách xếp sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ và có một người nam C, một người nữ D không được ngồi kề nhau?
A. 32 B. 30
C. 35 D. 70
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365