Đề ôn tập giữa kì 2- Có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 1 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 2 có lời giải chi tiết Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 3 có lời giải chi tiết Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 4 có lời giải chi tiết Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 5 có lời giải chi tiếtĐề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 1 có lời giải chi tiết
Đề bài
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn u1=2 và công bội q=−3. Giá trị của u3 bằng:
A. 27 B. −27 C. −9 D. 18
Câu 2. Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u1=−5 và công sai d=3. Tổng của 50 số hạng đầu tiên là:
A. 2345 B. 6850 C. 3425 D. 3500
Câu 3. Cho cấp số nhân (vn) thỏa mãn {v2=2v5=16. Khi đó ta có:
A. v1=−2 B. v4=12 C. v6=64 D. v7=64
Câu 4. Cho dãy số (un) với {u1=12un=12−un−1,∀n>1. Giá trị của u4 bằng:
A. 34 B. 45 C. 56 D. 54
Câu 5. Cho dãy số (un) thỏa mãn un=2n+1n+1,∀n≥1. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. (un) là dãy số bị chặn dưới
B. u5=116
C. (un) là dãy giảm
D. (un) là dãy tăng và bị chặn
Câu 6. Với số thực a cho trước, giá trị của lim là:
A. a B. 2a C. \dfrac{a}{2} D. 1
Câu 7. Giá trị của \lim \left( {\sqrt {{n^2} - 2n - 2} - n} \right) là:
A. - 1 B. - \dfrac{2}{3} C. - \infty D. + \infty
Câu 8. Giá trị của \lim \dfrac{{{4^n} + {6^n}}}{{{6^{n - 1}} - {5^n}}} là:
A. 0 B. + \infty C. 6 D. \dfrac{1}{6}
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có M là trung điểm AB,\,\,N là trung điểm AC. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Ba vectơ \overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} ,\,\,\overrightarrow {AD} đồng phẳng
B. Ba vectơ \overrightarrow {BA} ,\,\,\overrightarrow {CB} ,\,\,\overrightarrow {BD} đồng phẳng
C. Ba vectơ \overrightarrow {BD} ,\,\,\overrightarrow {CD} ,\,\,\overrightarrow {MN} đồng phẳng
D. Ba vectơ \overrightarrow {AD} ,\,\,\overrightarrow {CD} ,\,\,\overrightarrow {MN} đồng phẳng
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Biết rằng SA = SB = SC = SD. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. AB//\left( {SCD} \right) B. AC \bot \left( {SBD} \right)
C. SO \bot \left( {ABCD} \right) D. AD \bot \left( {SAB} \right)
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng \left( {ABC} \right), SA = a. Khi đó góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng \left( {ABC} \right) có số đo là:
A. {30^0} B. {45^0}
C. {135^0} D. {60^0}
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông cân tại B,\,\,AC = 2a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng \left( {ABC} \right), SA = a. Khi đó, cosin của góc tạo bởi SC và mặt phẳng \left( {SAB} \right) có giá trị là:
A. \dfrac{{\sqrt {15} }}{5} B. \sqrt {\dfrac{2}{5}}
C. \sqrt {\dfrac{2}{3}} D. \dfrac{1}{{\sqrt 3 }}
B – TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 (3 điểm):
a) Cho cấp số cộng \left( {{u_n}} \right) với công sai d. Biết rằng \left\{ \begin{array}{l}{u_3} + {u_5} = 2d - 2\\u_2^2 + u_4^2 = 20\end{array} \right.. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng.
b) Tính giới hạn \lim \left( {2n - \sqrt[3]{{8{n^3} + 5{n^2}}}} \right).
Bài 2 (3 điểm)
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Biết AB = BC = a và AD = 2a. Đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng \left( {ABCD} \right), SA = a. Kẻ AH \bot SB và AK \bot SC \left( {H \in SB,\,\,K \in SC} \right).
a) Chứng minh AH \bot \left( {SBC} \right).
b) Chứng minh SC \bot HK và DC \bot \left( {SAC} \right).
c) Tính góc giữa hai đường thẳng HK và CD.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365