Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 2 có lời giải chi tiết

Đề bài

Câu 1. Cho hàm số f(x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số f(x) không liên tục tại điểm nào sau đây?

 

A. x0=1.          B. x0=2.          

C. x0=3.          D. x0=0.

Câu 2. Đạo hàm của hàm số f(x)=(x2+1)4 tại điểm x=1

A. 64.      B. 32.     C. 64.      D. 32.

Câu 3. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Nếu d(α)a//(α) thì ad.

B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng (α) thì d vuông góc với bất kỳ đường thẳng nào nằm trong mặt phẳng (α).

C. Nếu d(α) thì d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong (α).

D. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng trong mặt phẳng (α) thì d(α).

Câu 4. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?

A. Các hàm đa thức liên tục trên R.

B. Các hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.

C. Nếu hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (a;b)f(a).f(b)<0 thì phương trình f(x)=0 có ít nhất một nghiệm thuộc (a;b).

D. Nếu các hàm số y=f(x), y=g(x) liên tục tại x0 thì hàm số y=f(x).g(x) liên tục tại x0.

Câu 5. Tính giới hạn lim(9n2+2n3n+8) ta được kết quả:

A. 253 .    B. . C. 13.     D. + .

Câu 6. Tính limx3+2x+1x3 ta được kết quả.

A. .           B. + .      C. 6.      D. 4.

Câu 7. Trong không gian cho tứ diện đềuAC=12AA+AB+AD. Khẳng định nào sau đây là sai:

A. AB+BC=AC.          

B. ADDC.     

C. ACBD.        

D. ADBC.

Câu 8. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho (khi đường thẳng không vuông góc với mặt phẳng).

B. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường b và mặt phẳng (P) thì a song song song hoặc trùng với b.

C. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường a và mặt phẳng (Q) thì mp(P) song song với mp(Q).

D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) bằng góc giữa đường b và mặt phẳng (P) thì a song song song với b.

Câu 9. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. Góc giữa hai đường thẳng ab bằng góc giữa hai đường thẳng a c thì b song song với c.

B. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vec tơ chỉ phương của hai đường thẳng đó.

C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn.

D. Góc giữa hai đường thẳng ab bằng góc giữa hai đường thẳng a c khi b song song hoặc trùng với c.

Câu 10. Biết limx01+ax1x=3,(aR), tìm giá trị của a?

A. a=3 .    B. a=0 .            C. a=6.     D. a=4.

Câu 11. Cho limxx0f(x)=L; limxx0g(x)=M, với L,MR. Chọn khẳng định sai.

A. limxx0[f(x)g(x)]=LM. 

B. limxx0[f(x).g(x)]=L.M.

C. limxx0f(x)g(x)=LM.   

D. limxx0[f(x)+g(x)]=L+M.

Câu 12. Cho đồ thị của hàm số f(x) trên khoảng (a;b). Biết rằng tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) tại các điểm M1;M2;M3 như hình vẽ.

 

Khi đó xét dấu f(x1),f(x2),f(x3).

A. f(x1)=0,f(x2)<0,f(x3)>0 

B. f(x1)<0,f(x2)>0,f(x3)=0.

C. f(x1)<0,f(x2)=0,f(x3)>0.

D. f(x1)>0,f(x2)=0,f(x3)<0.

Câu 13. Tính giới hạn lim5n3.4n6.7n+8n ta được kết quả:

A. .      B. 0.       C. 16 .    D. + .

Câu 14. Tìm a để hàm số f(x)={x2+ax+2khix>12x2x+3akhix1 có giới hạn tại x=1.

A. a=0 .      B. a=1.     

C. a=4.     D. a=3 .

Câu 15. Trong không gian cho đường thẳng Δ  và điểm O. Qua O có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với Δ?

A. 1.         B. Vô số.      C. 2.      D. 3.

Câu 16. Cho hàm số y=x33x2+2 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 3 có dạng ax+by25=0. Khi đó, tổng a+b bằng:

A. 8.        B. 10.       C. 8.        D. 10.

Câu 17. Trong không gian cho hai đường thẳng CCb lần lượt có vectơ chỉ phương là u,v. Gọi α là góc giữa hai đường thẳng ab. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. cosα=cos(u;v)    

B. u.v=sinα. 

C. α=|(u,v)| 

D. cosα=|cos(u,v)|

Câu 18. Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là 2;3;4 thì độ dài đường chéo của nó là

A. 29          B. 30          C. 5             D. 28

Câu 19. Cho hàm số f(x)={x+42xkhix>0mx2+2m+14khix0, với m là tham số. Gọi m0 là giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x=0. Hỏi m0 thuộc khoảng nào dưới đây?

A. (32;14).  B. (12;1).   C. (14;12).  D. (1;2).

Câu 20. Cho hàm số y=f(x)=x1. Trong các mệnh đề sau đây, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

I. Hàm số f(x) có tập xác định là [1;+).          

II. Hàm số f(x) liên tục trên [1;+).

III. Hàm số f(x) gián đoạn tại x=1.

IV. Hàm số f(x) liên tục tại x=0 .

A. 0.     B. 1.        C. 2.          D. 3.

Câu 21. Cho tứ diện ABCD với trọng tâm G. Chọn mệnh đề đúng

A. AG=13(BA+BC+BD)      

B. AG=14(AB+AC+CD)

C. AG=14(BA+BC+BD)      

D. AG=14(AB+AC+AD)

Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA=a3, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Góc giữa đường thẳng CD và mặt phẳng (SBC) là:

A. 90o                    B. 45o                 

C. 30o                    D. 600

Câu 23. Cho hàm số f(x) liên tục trên Rlimx2f(x)1x2x2=3. Tính limx2f3(x)+3f(x)4x22x

A. 36                       B. 27                      

C. 272             D. 4.

Câu 24. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình (2m25m+2)(x1)18(x812)+2x+3=0 có nghiệm:

A. mR. 

B. mR{12;2}           

C. m{12;2}. 

D. m{0;12;2}.

Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, cạnh bên SA=ABSA vuông góc với BC. Góc giữa hai đường thẳng SDBC là?

A. 45o                  B. 30o                  

C. 600                   D. 90o


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm rỉ sét: định nghĩa, nguyên nhân và cách phòng chống rỉ sét. Cấu tạo của sắt và kim loại. Quá trình rỉ sét và tác hại của nó. Cách phòng chống rỉ sét bằng chất phủ bảo vệ và sơn chống rỉ sét.

Khái niệm về tăng tính chất chịu lực

Khái niệm kết hợp với các nguyên liệu khác

Khái niệm về nguyên tố hợp kim

Khái niệm về đặc tính cơ học

Khái niệm về chế tạo máy móc, vai trò và quy trình chế tạo máy móc, công nghệ chế tạo máy móc, loại máy móc và ứng dụng.

Khái niệm về chống ăn mòn - Định nghĩa và vai trò trong bảo vệ vật liệu. Nguyên nhân gây ăn mòn và phương pháp chống ăn mòn. Ứng dụng của chống ăn mòn trong sản xuất, lưu trữ và vận chuyển các chất lỏng, khí và chất rắn.

Giới thiệu về đồ trang sức - định nghĩa và phân loại - giá trị vật chất và ý nghĩa văn hóa - chất liệu và kiểu dáng - lịch sử phát triển - các loại đồ trang sức phổ biến - nguyên liệu và kỹ thuật sản xuất - cách chọn và bảo quản - làm sạch đồ trang sức.

Sản phẩm tôn: khái niệm, loại tôn và ứng dụng trong xây dựng

Giới thiệu về dụng cụ điện tử: Khái niệm và vai trò trong đời sống và công nghiệp. Các loại và thành phần cơ bản của dụng cụ điện tử. Cách sử dụng và ứng dụng của dụng cụ điện tử trong đời sống và công nghiệp.

Xem thêm...
×