Đề ôn tập giữa kì 2- Có đáp án và lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 5 có lời giải chi tiết
Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 4 có lời giải chi tiết Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 3 có lời giải chi tiết Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 2 có lời giải chi tiết Đề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 1 có lời giải chi tiếtĐề kiểm tra giữa kì 2 Toán 11 - đề số 5 có lời giải chi tiết
Đề bài
Câu 1 . Cho \(a,\,\,b\) là hai số thực khác 0. Nếu \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{{x^2} + ax + b}}{{x - 2}} = 6\) thì \(a + b\) bằng:
A. \(8\) B. \(2\) C. \( - 4\) D. \( - 6\)
Câu 2 . Cho hình lập phương \(ABCD.EFGH\) có cạnh \(AB = a\). Khi đó \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {EG} \) bằng:
A. \({a^2}\sqrt 3 \) B. \({a^2}\)
C. \({a^2}\sqrt 2 \) D. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}{a^2}\)
Câu 3 .Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) sau đấy, dãy số nào không là cấp số cộng?
A. \(\left( {{u_n}} \right) = {\left( {n + 1} \right)^2} - {n^2}\)
B. \({u_n} = 3n - 1\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}{u_{n + 1}} = 2018 + {u_n}\\{u_1} = 3\end{array} \right.\)
D. \({u_n} = {3^n} + 1\)
Câu 4. Cho \(a\) là một số thực khác 0. Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to a} \dfrac{{{x^4} - {a^4}}}{{x - a}}\).
A. \(3{a^2}\) B. \({a^3}\) C. \(4{a^3}\) D. \(2{a^3}\)
Câu 5 . Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A. Nếu \(a \bot \left( P \right),\,\,b//a\) thì \(b \bot \left( P \right)\)
B. Nếu \(a \bot \left( P \right),\,\,b//\left( P \right)\) thì \(a \bot b\)
C. Nếu \(\left( P \right)//\left( Q \right),\,\,a \bot \left( P \right)\) thì \(a \bot \left( Q \right)\)
D. Nếu \(\left\{ \begin{array}{l}a \bot b\\a \bot c\\b,\,\,c \subset \left( P \right)\end{array} \right.\) thì \(a \bot \left( P \right)\)
Câu 6. Tính \(\lim \dfrac{{\left( {2{n^2} + 1} \right)n}}{{3 + n - 3{n^3}}}\).
A. \(\dfrac{2}{3}\) B. \(0\) C. \( - \dfrac{2}{3}\) D. \( - \infty \)
Câu 7 . Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình bình hành. Gọi \(M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,AD\) và \(G\) là trọng tâm tam giác \(SBD\). Mặt phẳng \(\left( {MNG} \right)\) cắt \(SC\) tại điểm \(H\). Tính \(\dfrac{{SH}}{{SC}}\).
A. \(\dfrac{2}{3}\) B. \(\dfrac{2}{5}\) C. \(\dfrac{1}{4}\) D. \(\dfrac{1}{3}\)
Câu 8.Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn hữu hạn?
A. \({u_n} = \dfrac{{2{n^3} - 11n + 1}}{{{n^2} - 2}}\)
B. \({u_n} = \sqrt {{n^2} + 2n} - n\)
C. \({u_n} = {3^n} + {2^n}\)
D. \({u_n} = \dfrac{1}{{\sqrt {{n^2} - 2} - \sqrt {{n^2} + 4} }}\)
Câu 9 . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {4{x^2} - 7{x^3} + 2} \right) = + \infty \)
B. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \left( {5{x^3} - {x^2} + x + 1} \right) = + \infty \)
C. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {2{x^4} + 3x + 1} \right) = + \infty \)
D. \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {3x - {x^5} + 2} \right) = + \infty \)
Câu 10 . Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right)\) biết \({u_1} = 3,\,\,{u_2} = - 6\). Khi đó \({u_5}\) bằng:
A. \(48\) B. \( - 48\) C. \( - 24\) D. \(24\)
Câu 11 .Cho cấp số nhân lùi vô hạn \(1;\,\, - \dfrac{1}{2};\,\,\dfrac{1}{4};\,\, - \dfrac{1}{8};\,...;{\left( { - \dfrac{1}{2}} \right)^n},\,\,...\) có tổng là một phân số tối giản \(\dfrac{m}{n}\). Tính \(m + 2n\)
A. \(m + 2n = 5\) B. \(m + 2n = 4\)
C. \(m + 2n = 7\) D. \(m + 2n = 8\)
Câu 12 . Tính \(\lim \dfrac{{{{2018}^n} + {2^{2018}}}}{{{{2019}^n}}}\).
A. \(0\) B. \( + \infty \) C. \(1\) D. \({2^{2018}}\)
Câu 13 . Cho tứ diện đều \(ABCD\). Số đo góc giữa hai đường thẳng \(AB\) và \(CD\) bằng:
A. \({60^0}\) B. \({30^0}\) C. \({90^0}\) D. \({45^0}\)
Câu 14 . Tính \(\lim \left( {\sqrt {{n^2} + n} - n} \right)\).
A. \(0\) B. \(\dfrac{1}{2}\) C. \( + \infty \) D. \(1\)
Câu 15 .Cho hai số thực \(x,\,\,y\) thỏa mãn \(6,\,\,x,\,\, - 2,\,\,y\) lập thành cấp số cộng. Tìm \(x,\,\,y\).
A. \(x = 2,\,\,y = - 6\)
B. \(x = 4,\,\,y = 6\)
C. \(x = 2,\,\,y = 5\)
D. \(x = 4,\,\,y = - 6\)
Câu 16 .Cho \(C = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^2} - mx + m - 1}}{{{x^2} - 1}}\). Tìm tất cả các giá trị thực của \(m\) để \(C = 2\).
A. \(m = 1\) B. \(m = 2\)
C. \(m = - 2\) D. \(m = - 1\)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 .Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({S_6} = 18\) và \({S_{10}} = 110\). Tính \({S_{16}}\).
Câu 2 .Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 2x} + x} \right)\).
Câu 3. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^2} + x - 2}}{{x - 1}}\,\,khi\,\,x \ne 1\\\,\,\,\,\,\,\,{a^2}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 1\end{array} \right.\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(a\) để hàm số liên tục tại \(x = 1\).
Câu 4. Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, cạnh \(SA\) vuông góc với mặt đáy, \(AB = a\), \(SA = a\sqrt 3 \), \(BC = a\sqrt 2 \).
1) Chứng minh \(BC \bot \left( {SAB} \right)\).
2) Gọi \(E\) là trung điểm của cạnh \(BC\). Chứng minh \(BD \bot SE\).
3) Gọi \(\alpha \) là góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {SBD} \right)\). Tính \(\cos \alpha \).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365