Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Heo Cam
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

1b. Grammar - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Right on!

1. Read the theory box. Write the plurals. 2. Look at the picture. Write what Mary says. 3. Read the table. Complete the gaps with is, isn’t, are, or aren’t. 4. Complete the gaps with the correct form of there is – there are. 5. Look at Paul’s living room. Ask ans answer questions as in the example.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Plurals – this/ these – that/ those

This is my room. This is my bed and those are posters of my favourite singers.

(Đây là phòng của tôi. Đây là giường của tôi và kia là những áp phích của ca sĩ mà tôi yêu thích.)

1. Read the theory box. Write the plurals.

(Đọc bảng lý thuyết. Viết dạng số nhiều.)

1. one brush – two ___________

2. one baby – two ___________

3. one box – two ___________

4. one child - two ___________

5. one bus - two ___________

6. one boy - two ___________

7. one scarf - two ___________

8. one tooth - two ___________

 


Bài 2

2. Look at the picture. Write what Mary says.

(Nhìn vào bức tranh. Viết điều mà Mary nói.)

This is my cap.

(Đây là mũ / nón của tôi.)


Bài 3

there is – there are

 

singular

(số ít)

plural

(số nhiều)

affirmative

(khẳng định)

There is/ is…

There are…

negative

(phủ định)

There is not/ isn’t…

There are not/ There aren’t …

interrogative

(nghi vấn)

Is there… ?

Are there… ?

short answers

(câu trả lời ngắn)

Yes, there is.

No, there isn’t.

Yes, there are.

No, there aren’t.

- Is there a sofa in your bedroom?

(Trong phòng ngủ của em có ghế sô pha không?)

- No, there isn’t. There’s an armchair.

(Không có ạ. Có một chiếc ghế bành ạ.)

3. Read the table. Complete the gaps with is, isn’t, are, or aren’t.

(Đọc bảng. Hoàn thành chỗ trống với is, isn’t, are, hoặc aren’t.)

In the living room, …

1. there ___________ a bed. (x)

2. there ___________ a bookcase. (✓)

3. there ___________ four chairs. (x)

4. there ___________ an arrmchair. (✓)

5. there ___________ books on the desk. (✓)

6. there ___________ two windows. (x)


Bài 4

4. Complete the gaps with the correct form of there is – there are.

(Hoàn thành chỗ trống với dạng đúng của there is – there are.)

1. A: ____________ a carpet in the room?

   B: Yes, ____________ .

2. A: ____________ paintings on the walls?

   B: No, ____________ .

3. A: ____________ a bookcase in your room?

   B: No, ____________.

4. A: ____________four chairs in the kitchen?

  B: Yes, ____________.


Bài 5

5. Look at Paul’s living room. Ask ans answer questions as in the example.

(Nhìn phòng khách của Paul. Hỏi và trả lời những câu hỏi như ví dụ.)

  • two paintings
  • bookcase
  • sofa
  • carpet
  • two windows
  • cooker
  • curtains
  • fridge
  • coffee table
  • armchair
  • lamp
  • desk

A: Are there two paintings?

(Có hai bức tranh vẽ à?)

B: No, there aren’t.

(Không có.)

A: Is there a bookcase?

(Có giá sách không?)

B: Yes, there is.

(Có.)


Bài 6

6. Think Compare your living room to Paul’s.

In my living room, there is a sofa. In Paul's living room, there is a sofa, too.

(Trong phòng khách của tôi, có một chiếc ghế sofa. Trong phòng khách của Paul, cũng có một chiếc ghế sofa.)

In my living room, there are three armchairs. In Paul's living room, there is one armchair.

(Trong phòng khách của tôi, có ba chiếc ghế bành. Trong phòng khách của Paul, có một chiếc ghế bành.)


Từ vựng

1. 

singular /ˈsɪŋɡjələ(r)/

(a): số ít

2. 

plural /ˈplʊərəl/

(a): số nhiều

3. 

poster /ˈpəʊstə(r)/

(n): áp phích

4. 

cap /kæp/

(n): mũ lưỡi trai

5. 

dress /dres/

(n): váy liền thân

6. 

key /kiː/

(n): chìa khóa

7. 

butterfly /ˈbʌtəflaɪ/

(n): con bướm

8.

leaf /liːf/

(n): chiếc lá

9. 

bookcase /ˈbʊkkeɪs/

(n): giá sách


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm máy biến thế truyền tải

Truyền tải điện áp: Khái niệm, tầm quan trọng và cơ chế truyền tải điện áp. Điện áp cao và điện áp thấp: Giải thích và ứng dụng. Các phương pháp truyền tải điện áp: Dây, cáp và không dây. Ứng dụng của truyền tải điện áp cao điện áp thấp: Công nghiệp, năng lượng, giao thông và đời sống.

Khái niệm về điện gia dụng

Khái niệm về tiêu chuẩn kỹ thuật

Khái niệm về cách điện đủ, định nghĩa và vai trò của nó trong điện lực học. Cách điện đủ là khả năng của vật liệu điện để chịu dòng điện mà không gây phá hủy hay rò rỉ. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an toàn trong hệ thống điện. Đánh giá cách điện đủ dựa trên điện trở cách điện, độ dày vật liệu và áp đặt. Các vật liệu cách điện đủ như cao su, nhựa cách điện, thủy tinh và gốm được sử dụng để bảo vệ linh kiện điện. Hiểu rõ về cách điện đủ giúp áp dụng biện pháp bảo vệ cách điện hiệu quả và tránh sự cố điện.

Khái niệm về khả năng chịu tải cao và yếu tố ảnh hưởng đến nó. Các phương pháp kiểm tra khả năng chịu tải cao và ứng dụng của nó trong xây dựng, kỹ thuật, ô tô, hàng không vũ trụ và năng lượng.

Khái niệm về khả năng chịu sét

Khái niệm về máy biến thế phân phối

Khái niệm về trạm phân phối điện

Khái niệm về trạm biến áp phân phối

Xem thêm...
×