Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Heo Cam
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

1e. Grammar - Unit 1 - Tiếng Anh 6 - Right on!

1. Look at the picture. Complete the sentences (1-10). Use There is, There isn’t, There are, There aren’t, Is there, Are there and a/an, some, or any. 2. Use the words in brackets to complete the gaps as in the example. 3. Look at the drawings and say. 4. Look at the picture. Read the text and choose the correct preposition. 5. Look at the picture in Exercise 4. Ask and answer questions.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

 

singular (a/an)

(số ít)

plural (some/any)

(số nhiều)

affirmative

(khẳng định)

There is a book.

(Có 1 quyển sách.)

There are some books.

(Có một số quyển sách.)

negative

(phủ định)

There isn’t a poster.

(Không có áp phích.)

There aren’t any posters.

(Không có áp phích nào.)

interrogative

(nghi vấn)

Is there an armchair?

(Có 1 cái ghế bành không?)

Are there any armchairs?

(Có bất cứ ghế bành nào không?)

- There are some books in the bookcase.

(Có một vài quyển sách trên giá sách.)

- There is a book on the table, too.

(Cũng có một quyển sách trên bàn nữa.)

1. Look at the picture. Complete the sentences (1-10). Use There is, There isn’t, There are, There aren’t, Is there, Are there and a/an, some, or any.

(Nhìn vào bức tranh. Hoàn thành câu (1-10). Sử dụng There is, There isn’t, There are, There aren’t, Is there, Are there và a/an, some, hoặc any.)

1. _______________ bed.

2. _______________ windows.

3. _______________ wardrobe.

4. _______________ pillows on the bed?

5. _______________ arm chair.

6. _______________ books in the bookcase.

7. _______________ cupboards.

8. _______________ lamp.

9. _______________ table.

10. _______________ desk?


Bài 2

2. Use the words in brackets to complete the gaps as in the example.

(Sử dụng các từ trong ngoặc để hoàn thành chỗ trống như ví dụ.)

1. These are the boys’ watches. (boys/ watches)

(Đây là những chiếc đồng hồ dành cho nam.)

2. This is the ­­­_____________. (girls/ room)

3. That is the ­­­_____________ . (men / office)

4. Those are the ­­­_____________ . (women/ hats)

5. These are the­­­_____________. (children/ caps)


Bài 3

3. Look at the drawings and say.

(Nhìn các bức vẽ và nói.)

The blue owl is on the box.

(Con cú màu xanh lam ở trên cái hộp.)


Bài 4

4. Look at the picture. Read the text and choose the correct preposition.

(Nhìn vào bức tranh. Đọc văn bản và chọn giới từ đúng.)

This is my bedroom. It has got brown curtains and a carpet 1) under/in front of the bed 2) in/on the floor. There is a bedside cabinet 3) opposite/under the window 4) next to/below the bed. There is a lamp 5) on/in the bedside cabinet. There is a poster 6) above / on the bed 7) on/below the wall and there is a box 8) in front of/ under the bed. My bedroom is great!


Bài 5

5. Look at the picture in Exercise 4. Ask and answer questions.

(Nhìn bức tranh ở bài 4. Hỏi và trả lời những câu hỏi.)

A: Where’s the beside carbinet?

(Tủ đầu giường ở đâu?)

B: It’s next to the bed.

(Nó ở bên cạnh cái giường.)


Bài 6

6. Think Post a description of your ideal bedroom (about 40 – 50 words). Use the text in Exercise 4 as a model.

(Đăng bài miêu tả phòng ngủ lý tưởng của em (40 – 50 từ). Sử dụng văn bản ở bài 4 như bài mẫu.)


Từ vựng

1. 

prepositon (n) = prep (n) prepositon = /prɛp/

: giới từ

2. 

in (prep) /ɪn/ (/prɛp/)

: ở trong

3. 

under (prep) /ˈʌndə/ (/prɛp/)

: ngay phía dưới

4. 

on (prep) /ɒn/ (/prɛp/)

: ngay ở trên

5. 

in front of (prep) /ɪn/ /frʌnt/ /ɒv/ (/prɛp/)

: phía trước

6. 

behind (prep) /nɛkst/ /tuː/ / /nɪə/ (/prɛp/)

: phía sau

7. 

next to / near (prep) /nɛkst/ /tuː/ / /nɪə/ (/prɛp/)

: bên cạnh / gần

8. 

opposite (prep) /ˈɒpəzɪt/ (/prɛp/)

: đối diện

9. 

below (prep) /bɪˈləʊ/ (/prɛp/)

: bên dưới

10. 

above (prep) /əˈbʌv/ (/prɛp/)

: phía trên


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Phương pháp tổng hợp hóa học: Mục đích, ứng dụng và các bước thực hiện

Phương trình phản ứng hóa học và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp

Phân tử và lực tương tác giữa chúng trong hóa học

Cấu trúc nguyên tử, số proton và số electron, tính chất kim loại và phi kim, hóa trị của nguyên tố và nguyên tố khí hiếm: một cái nhìn tổng quan.

Quá trình tổng hợp hợp chất hữu cơ và ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp

Phân giải hợp chất hữu cơ - Tổng quan và phương pháp phân tích phổ tử ngoại, phổ cộng hưởng từ, phổ hồng ngoại và sắc ký khí

Khái niệm về phản ứng hóa học và các đặc điểm cơ bản của phản ứng hóa học - Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học - Cơ chế phản ứng hóa học - Sự cân bằng hóa học - Phản ứng trùng hợp và phân huỷ: Khái niệm và ứng dụng trong các sản phẩm như dược phẩm, chất tẩy rửa và sơn.

Chất, phản ứng hóa học và quá trình biến đổi chất trong phản ứng hóa học; Phân biệt chất đơn chất và hợp chất; Phản ứng trao đổi chất; Phản ứng tổng hợp và phân hủy; Phản ứng oxi hóa khử.

Độ tan của các chất trong nước và tầm quan trọng của nó - Khái niệm, yếu tố ảnh hưởng và ứng dụng của độ tan.

Quá trình trao đổi ion trong hóa học và tầm quan trọng của nó trong cuộc sống | định nghĩa, cơ chế hoạt động và ứng dụng của quá trình trao đổi ion trong y học, công nghệ và môi trường | bài tập và ví dụ để học sinh áp dụng kiến thức vào thực tế | khuyến khích nghiên cứu để đóng góp cho sự phát triển của xã hội và môi trường sống.

Xem thêm...
×