Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

0.1. I'm… - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 0.1: I’M… - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Study the Grammar A box. In pairs, match sentences 1-5 with photos A-E. How do you say the underlined words in your language?

(Nghiên cứu khung Grammar A. Làm việc theo cặp, nối câu 1-5 với các ảnh A-E. Em nói các từ được gạch chân bằng ngôn ngữ của mình như thế nào?)

Grammar A (Ngữ pháp A)

Subject pronouns (Đại từ đóng vai trò chủ ngữ)

I            you           he               she                it             we               they

1. Karolina and Kasia are friends. They're thirteen and they're from Krakow.

2. Here's Marie and George. She's a doctor and he's a teacher. They aren't at work today.

3. This is a photo of me and my friend Fraser. We're from Edinburgh.

4. I'm Katie Skinner. I'm not from London. I'm here on holiday. It's a great city.

5. A: Excuse me, are you really the Queen?

    B: No, I'm not. I'm Mary Reynolds. I'm an actress.


Bài 2

2. Study the Grammar B box. Find examples of to be in the sentences in Exercise 1.

(Nghiên cứu khung Grammar B. Tìm các ví dụ của “to be” trong các câu ở bài 1.)

Grammar B

 to be

+

 -

I'm (am) Julie.        

(Tôi là Julie.)         

You/We/They're (are) friends.

(Bạn/ Chúng tôi/ họ là bạn bè.)

He/She's (is) a teenager.

(Anh ấy/ Cô ấy là thanh thiếu niên.)

I'm not (am not) an actor.

(Tôi không phải là diễn viên nam.)

You/We/They aren't (are not) students.

(Bạn/ Chúng tôi/ họ không phải là học sinh.)

He/She isn't (is not) from London.

(Anh ấy/ Cô ấy không đến từ Luân Đôn.)

?

Short answers

Are you a student?

(Bạn là học sinh à?)

Is she a teacher?

(Cô ấy là giáo viên à?)

Are they from Paris?

(Họ đến từ Paris à?)

Yes, I am./No, I'm not.

(Đúng vậy. / Không phải.)

Yes, she is. /No, she isn't.

(Đúng vậy. / Không phải.)

Yes, they are./No, they aren't.

(Đúng vậy. / Không phải.)


Bài 3

3. Complete the sentences about the people in Exercise 1 with is/isn't or are/aren't.

(Hoàn thành các câu về những người ở bài 1 với is/isn't hoặc are/aren't.)

1. Karolina and Kasia aren't from Edinburgh.

(Karolina và Kasia không đến từ Edinburgh.)

2. George __________ a doctor.

3. Marie __________a teacher.

4. Fraser and I __________teenagers.

5. Katie __________from London.

6. Mary __________an actress.


Bài 4

4. Replace the words in bold in Exercise 3 with subject pronouns.

(Thay thế các từ in đậm ở bài 3 với đại từ đóng vai trò chủ ngữ.)

1. They aren't from Edinburgh.

(Họ không đến từ Edinburgh.)


Bài 5

5. Make questions with to be. In pairs, ask and answer the questions.

(Đặt câu hỏi với động từ “to be”. Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. Karolina / thirteen/?

A: Is Karolina thirteen?

(Karoline 13 tuổi à?)

B: Yes, she is.

(Đúng vậy.)

2. Kasia / fifteen/?

3. Marie and George / students/?

4. Katie / in London /?

5. Mary/ an actress /?


Bài 6

6. Study the Grammar C box. Choose the correct option.

(Nghiên cứu khung Grammar C. Chọn phương án đúng.)

Grammar C

Possessive adjectives (Tính từ sở hữu)

I

you

he

she

it

we

they

my

your

his

her

its

our

their

 1. My sister is ten. His/Her name is Kirsty.

(Em gái mình 10 tuổi. Tên của em ấy là Kirsty.)

2. We're at Greenwood School. Your / Our English teacher is Mrs. Smith

3. A: Hi! What are your / our names?

    B: I'm Todd and he's Dan.

4. Our two cats are great. Our / Their names are Fiona and Minka.

5. This is my friend from America. His / Her name is Tom.

6. Here's a photo of my dog. Its / Their name is Rocky.


Bài 7

7. Go around the class saying the letters of the English alphabet. Which sound is not available in Vietnamese?

(Đi quanh lớp và đọc bảng chữ cái tiếng Anh. Âm nào không có trong tiếng Việt?)


Bài 8

8. Study the Watch out! box. Listen and write down the names. Then spell your first name and your surname.

(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và viết các tên. Sau đó đánh vần tên và tên đệm của em.)


Spelling

Geeta = G-double E-T-A

Harry = H-A-double R-Y

Watch OUT!

 

1. ___________

2. ___________

3. ___________

4. ___________

5. ___________

6. ___________

I’m____________________________ .


Bài 9

9. Ask three of your friends to spell their names.

(Hỏi ba người bạn của em đánh vần tên của các bạn.)

A: How do you spell your name?

(Bạn đánh vần tên của bạn thế nào?)

B: H-U-O-N-G. How do you spell your name?

(H-U-O-N-G. Bạn đánh vần tên của bạn như thế nào?)


Từ vựng

1. 

friend /frend/

(n): bạn bè

2.  

doctor /ˈdɒktə(r)/

(n): bác sĩ

3.  

teacher /ˈtiːtʃə(r)/

(n): giáo viên

4.  

be at work /wɜːk/

đang làm việc

5.  

photo /ˈfəʊtəʊ/

(n): bức ảnh

6.  

be on holiday /ˈhɒlədeɪ/

đang đi nghỉ mát

7. 

a great city

một thành phố tuyệt vời

8.  

actress /ˈæktrəs/

(n): diễn viên nữ

9.  

alphabet /ˈælfəbet/

(n): bảng chữ cái

10.  

spell /spel/

(v): đánh vần


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×