Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

0.4. My birthday is … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 0.4. MY BIRTHDAY IS … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Write the missing days of the week. Listen and check your spelling.

(Viết các ngày trong tuần còn thiếu. Nghe và kiểm tra chính tả.)


1. Monday

2. _________

3. _________

4. _________

5. Friday

6. _________

7. Sunday


Bài 2

2. Complete the calendar with the months below. Listen and check.

(Hoàn thành với các tháng bên dưới. Nghe và kiểm tra.)


August             February           May             November


Bài 3

3. In pairs, write the months for each seasons. Use the pictures in Exercise 2 to help you.

(Làm việc theo cặp, viết các tháng cho từng mùa. Sử dụng các bức tranh ở bài 2 để giúp các em.)

Summer: May, ___________, ____________

Autumn: ___________, ___________, ____________

Winter: ___________, ___________, ____________

Spring: ___________, ___________, ____________


Bài 4

4. Study the Watch out! box. Listen and write the numbers you hear.

(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và viết những con số mà em nghe được.)


Saying numbers (Đọc các số)

300 = three hundred (not three hundreds)

511 = five hundred and eleven

4,000 = four thousand (not four thousands)

8,921 = eight thousand nine hundred and twenty-one

Watch

OUT!

 

a. thirteen

b. ___________

c. ___________

d. ___________

e. ___________

f. ___________

g. ___________

h. ___________


Bài 5

5. Write the ordinal numbers in words.

(Viết các số thứ tự ở dạng chữ viết.)

1st first

15th

2nd second

20th twentieth

3rd

21st twenty-first

4th

26th

5th  fifth

30th thirtieth


Bài 6

6. Study the Watch out! box. Listen and choose the date you hear.

(Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và chọn ngày mà em nghe được.)


Saying dates

In British English, we write 1st November. We say ‘November the first’ or ‘the first of November’.

(Trong tiếng Anh Anh, chúng ta viết ngayf1 tháng 11. Chúng ta nói “November the first” hoặc “the first of November”.)

Watch

OUT!

 

 

1

a. 1st  January

b. 11th  January

2

a. 13th March

b. 30th  March

3

a. 29th July

b. 20th July

4

a. 13th October

b. 30th October

5

a. 21st  December

b. 23rd December


Bài 7

7. In pairs, ask and answer the questions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi.)

1. What day is it today?

(Hôm nay là thứ mấy?)

2. What day is it tomorrow?

(Ngày mai là thứ mấy?)

3. What's your favourite day of the week?

(Bạn thích ngày nào trong tuần?)

4. What's your favourite month and season?

(Bạn thích tháng nào và mùa nào?)

5. When's your birthday?

(Sinh nhật của bạn là khi nào?)


Từ vựng

Days of the week: ngày trong tuần

1. 

Monday /ˈmʌndeɪ/

(n): thứ Hai

2. 

Tuesday /ˈtjuːzdeɪ/

(n): thứ Ba

3. 

Wednesday /ˈwenzdeɪ/

(n): thứ Tư

4. 

Thursday /ˈθɜːzdeɪ/

(n): thứ Năm

5. 

Friday /ˈfraɪdeɪ/

(n): thứ Sáu

6. 

Saturday /ˈsætədeɪ/

(n): thứ Bảy

7. 

Sunday /ˈsʌndeɪ/

(n): Chủ nhật

Months of the year: các tháng trong năm

1. 

January /ˈʤænjʊəri/

(n): tháng Một

2. 

February /ˈfɛbrʊəri/

(n): tháng Hai

3. 

March /mɑːʧ/

(n): tháng Ba

4. 

April /ˈeɪprəl/

(n): tháng Tư

5. 

May /meɪ/

(n): tháng Năm

6. 

June /ʤuːn/

(n): tháng Sáu

7. 

July /ʤu(ː)ˈlaɪ/

(n): tháng Bảy

8. 

August /ˈɔːgəst/

(n) : tháng Tám

9. 

September /sɛpˈtɛmbə/

(n): tháng Chín

10. 

October /ɒkˈtəʊbə/

(n): tháng Mười

11. 

November /nəʊˈvembə(r)/

(n): tháng Mười một

12. 

December /dɪˈsɛmbə/

(n): tháng Mười hai

Seasons of the year: các mùa trong năm

1. 

spring /sprɪŋ/

(n): mùa xuân

2. 

summer /ˈsʌmə(r)/

(n): mùa hè

3. 

autumn /ˈɔːtəm/

(n): mùa thu

4. 

winter /ˈwɪntə(r)/

(n): mùa đông

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×