Unit 0: My world
0.3. In my class - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery
0.4. My birthday is … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery 0.5. What's your … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery 0.2. My things - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery 0.1. I'm… - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 0 Từ vựng Ngữ pháp - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 - English Discovery Luyện tập từ vựng Unit 0 Tiếng Anh 6 English Discovery0.3. In my class - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 0.3. IN MY CLASS - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. Complete the classroom rules for an English class with the verbs below.
(Hoàn thành các quy định lớp học cho một lớp học tiếng Anh với các động từ bên dưới.)
talk watch write
Our rules (1) __________ in English - don't talk in Vietnamese! (2) __________ in your exercise book. Don't write in your coursebook! Learn English at home too. Read websites in English. (3) ___________ YouTube videos in English. |
Bài 2
2. Study the Grammar A box. In pairs, find examples of imperatives in Exercise 1.
(Nghiên cứu khung ngữ pháp A. Làm việc theo cặp, tìm các ví dụ của câu mệnh lệnh ở bài 1.)
Grammar A |
Imperatives |
(+) Watch this film! (Xem phim này nhé!) Write the words in your books! (Viết các từ vào sách của em nhé!) |
|
(-) Don't eat in class! (Đừng ăn trong lớp!) Don't talk! (Đừng nói chuyện!) |
Bài 3
3. Match verbs 1-6 with pictures A-F. Listen and follow the instructions.
(Nối các động từ 1-6 với các bức tranh A-F. Nghe và làm theo các hướng dẫn.)
|
1. ask / answer |
|
4. repeat |
|
2. stand (up) |
|
5. sit (down) |
|
3. open / close your book |
|
6. turn to page 93 |
Bài 4
4. Study the Grammar B box. Complete the sentences with object pronouns.
(Nghiên cứu khung Ngữ pháp B. Hoàn thành các câu với đại từ đóng vai trò tân ngữ.)
Grammar B |
Object pronouns (Đại từ tân ngữ) |
||||||
I |
you |
he |
she |
it |
we |
they |
|
me |
you |
him |
her |
it |
us |
them |
1. Magda's a nice girl. Talk to her.
2. Excuse___________, is this your pen?
3. Mum and I are here now. Please phone _________.
4 Wow! Listen to _________! He's fantastic!
5. Don't look at your phone! Put_________ in your bag.
6. Thanks for your help. This present is for_________.
7. Look at __________ - they're great!
Bài 5
5. Match questions 1-4 with answers a-d. Listen and check.
(Nối câu hỏi 1-4 với câu trả lời a-d. Nghe và kiểm tra.)
1. What's the English word for 'thú vi'? (Từ tiếng Anh của “thú vị” là gì?)
2. Excuse me, which page are we on? (Xin lỗi, chúng ta đang ở trang nào?)
3. What's the spelling of exercise? (Đánh vần của “exercise” là gì?)
4. What's the homework? (Bài tập về nhà là gì?)
a. Exercise 5 on page 4 (Bài tập 5 trang 4)
b. Interesting. (Thú vị.)
c. E-X-E-R-C-I-S-E.
d. Page 9. (Trang 9.)
Bài 6
6. Ask your teacher two questions. Use Exercise 5 to help you.
(Hỏi giáo viên của em hai câu hỏi. Sử dụng bài 5 để giúp em.)
What is the English word for “thành công”?
(Từ tiếng Anh của “thành công” là gì ạ?)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365