Unit 0: My world
0.5. What's your … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 6 English Discovery 0.4. My birthday is … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery 0.3. In my class - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery 0.2. My things - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery 0.1. I'm… - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery Tiếng Anh 6 English Discovery Unit 0 Từ vựng Ngữ pháp - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 - English Discovery Luyện tập từ vựng Unit 0 Tiếng Anh 6 English Discovery0.5. What's your … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 0.5. WHAT’S YOUR … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery
Bài 1
1. In pairs, complete the times for the clocks in the picture. Listen and check.
(Theo cặp, hoàn thành các thời gian trong bức tranh. Nghe và kiểm tra.)
Excuse me, what’s the time?
(Xin lỗi, mấy giờ rồi ạ?)
It’s ten past four.
(4 giờ 10 phút.)
1. It’s eight o’clock.
(8 giờ.)
2. It's half past __________. / It's seven thirty p.m.
3. It's a quarter to __________. / It's __________ forty-five a.m.
4. It's ten __________ four.
5. It's _________ to ____________.
6. It's twenty-five__________ __________. / It's one____________ p.m.
Bài 2
2. Listen to six short dialogues and write the times.
(Nghe sáu bài hội thoại và viết thời gian.)
1. 3.00 p.m. 2. _______ 3. _______ |
4. _______ 5. _______ 6. _______ |
Bài 3
3. Make questions.
(Đặt câu hỏi.)
1. your / what/name/is/?
What is your name?
(Bạn tên gì?)
2. where / you/from / are/?
3. is / when / birthday / your /?
4. who / best friend / your /is/?
5. are / how old / you/?
6. your / what/ favourite thing/is/?
7. phone number / is / what/ your /?
Bài 4
4. Complete the interview with the questions in Exercise 3. Listen and check.
(Hoàn thành bài phỏng vấn với các câu hỏi ở bài 3. Nghe và kiểm tra.)
A: a 1
B: I'm Jake.
A: b _____________
B: Fifteen.
A: c _____________
B: Bolton, a big town near Manchester.
A: d _____________
B: 6th November. I'm a Scorpio!
A: e _____________
B: 038744 3219.
A: f _____________
B: My mum, probably!
A: g _____________
B: Probably my new skateboard.
Bài 5
5. Study the Watch out! box. In pairs, take turns to say the phone numbers.
(Nghiên cứu khung Watch out! Theo cặp, luân phiên nói số điện thoại.)
Saying phone numbers (Đọc số điện thoại) We write 038 744 3219. (Chúng ta viết 038 744 3219.) We say ‘oh three eight seven double four, three two one nine’. (Chúng ta nói 038 744 3219.) |
Watch OUT! |
1. 69330 554
2. 774 649 085
3. 10 982 633
4. 416 887 602
Bài 6
6. In pairs, ask and answer the questions in Exercise 3. Tell the class three interesting things about your partner.
(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi ở bài 3. Nói với cả lớp ba điều thú vị về bạn của em.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365