Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

3.1. Vocabulary - Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 – English Discovery

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 3.1 VOCABULARY – Unit 3. My day - Tiếng Anh 6 – English Discovery

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. CLASS VOTE What’s your favourite time of day?

(Thời điểm yêu thích của bạn trong ngày là gì?)

Morning is my favourite time of day.

(Buổi sáng là thời điểm trong ngày yêu thích của tôi.)


Bài 2

2. Read and tell how you say the underlined words in the text below in your language.

(Đọc và nói em nói các từ được gạch dưới bằng ngôn ngữ của em như thế nào.)

A day in the life of a 6th Grader

Tommy

We have asked Tommy, a 6th grader - to describe his typical day. This is what he told us: At 6:45, Mom or Dad comes in and wakes me up (but I _________ get up immediately). At 7:00, I drag myself out of bed and into the shower. From 7:15 to 7:30, I grab some breakfast and then catch the bus to school. At 8:10, we arrive at school and I get ready for my first class. We _________learn about school activities, study skills, and spend time on thinking and reading activities. From 12:15 to 12:45 is our lunch time. After school, I take the bus home and get a snack. I first spend some time with my dog-Lucy and then relax for a while. Between 16:10 and 17:30, I _________ practice the flute or participate in one of my club activities. My family often has dinner at 19:00. This is the “we time” of the day. My whole family sits down together, at least on most days. After that, I usually spend about one or two hours doing my homework. From 21:30 to 22:00, I usually read a book in bed, then fall asleep.


Bài 3

3. Study the Vocabulary box. Match the verbs with photos A-J on page 30.

(Nghiên cứu khung Từ vựng. Nối các động từ với ảnh A-J ở trang 30.)

Vocabulary

(Từ vựng)

Verbs to describe routines

(Động từ miêu tả hoạt động hàng ngày)

exercise (tập thể dục)

get up (thức dậy)

go home (về nhà)

go to bed (đi ngủ)

go to work/ school (đi làm/ đi học)

have breakfast (ăn sáng)

have lunch/ dinner (ăn trưa/ tối)

have a shower (tắm)

relax (thư giãn)

study (học bài)

wake up (thức đậy)

work (làm việc)


Bài 4

4. WORD FRIENDS Complete the phrases with the verbs below. Use the text in Exercise 2 to help you.

(Hoàn thành các cụm từ với các động từ bên dưới. Sử dụng bài đọc ở bài 2 để giúp em.)

                   spend             have              study              catch              participate in

1. ___________ some time doing my homework/relaxing/catching with my friends

2. ___________breakfast/lunch/dinner

3. ___________ school clubs/social activities/dance classes

4. ___________the bus to school/home/to work

5. ___________ Maths/English


Bài 5

5. Complete the sentences in the quiz with One word. Tick the sentences that are true for you. Go to page 111 and check.

(Hoàn thành các câu trong câu hỏi với một từ. Đánh dấu câu đúng với em. Đến trang 111 và kiểm tra.)

ARE YOU an early bird or a night owl?

 

1. I often wake _________before 9 a.m. on Saturday morning.

 

2. I love breakfast!

 

3. I can wake up for school without an _________.

 

4. I often exercise ________ the morning.

 

5. I'm never in bed before midnight.

 

6. Don't speak to me at breakfast!

 

7. I often text friends late in the evening.

 

8. In my opinion, the best time to ___________ homework is late at night.


Bài 6

6. CLASS SURVEY Interview three students in your class using the questions below. Write their names and answers in the columns. Then report to the class.

(Khảo sát lớp học Phỏng vấn 3 học sinh trong lớp em sử dụng các câu hỏi bên dưới. Viết tên của các bạn và câu trả lời vào cột. Sau đó báo cáo với cả lớp.)

 

Student 1

Student 2

Student 3

What time do you often wake up on weekends?

 

 

 

How often do you exercise?

 

 

 


Từ vựng

1. often (adv): thông thường

2. sometimes (adv): thỉnh thoảng

3. never (adv): không bao giờ

4. exercise (v): tập thể dục

5. get up (v): thức dậy

6. go home (v): về nhà

7. go to bed (v): đi ngủ

8. go to work (v): đi làm

9. go to school (v): đi học

10. have breakfast (v): ăn sáng

11. have lunch (v): ăn trưa

12. have a shower (v): tắm

13. relax (v): thư giãn

14. study (v): học bài

15. wake up (v): thức đậy

16. work (v): làm việc

17. spend (v): tiêu xài, trải qua

18. catch (v): bắt lấy

19. participate in (v): tham gia vào


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Chuyển động không đều và các khái niệm liên quan: gia tốc, vận tốc, vị trí và đồ thị vị trí - thời gian và vận tốc - thời gian

Chuyển động cơ học và các loại chuyển động cơ bản trong cơ học

Vận tốc và các khái niệm liên quan trong vật lý

Khái niệm áp suất khí quyển và các đại lượng liên quan

Khái niệm và ứng dụng của áp suất chất lỏng trong cuộc sống

Bình Thông Nhau - Khái Niệm, Cấu Tạo và Ứng Dụng Trong Cuộc Sống Hàng Ngày

Khái niệm về sự nổi và nguyên lý Archimedes - Công thức tính và ứng dụng của sự nổi trong đời sống và các lĩnh vực kỹ thuật, vật lý, hóa học và đóng tàu, thuyền.

Cơ học: giới thiệu về cơ học, lực, chuyển động, tốc độ, gia tốc và các đại lượng cơ học cơ bản. Động lực học: định luật Newton, định luật vạn vật hấp dẫn của Newton và các dạng lực khác. Cân bằng vật chất: cân bằng tĩnh và cân bằng động, định luật cân bằng lực và định luật về moment lực. Cơ học chất lỏng: áp suất, dòng chảy, lưu lượng và các đại lượng liên quan. Cơ học sóng: tần số, bước sóng, độ dài sóng và vận tốc sóng.

Định luật về công trong vật lý và ứng dụng của nó trong cuộc sống và công nghiệp

Công suất trong lĩnh vực kỹ thuật và khoa học - Đơn vị đo công suất, công thức tính công suất, và các khái niệm quan trọng trong mạch điện xoay chiều và mạch điện một chiều.

Xem thêm...
×