Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 7 Unit 2 Looking back

1. Complete the sentences with the verbs below. 2. Write the words below next to their definitions. 3. Tick (✓) simple sentences. 4. Change the following sentences into simple ones.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Complete the sentences with the verbs below.

(Hoàn thành câu với động từ bên dưới.)

are                            exercise                        avoid                    affects                       keep

1. Healthy food and exercise help people ________ fit.

2. Weather that is too cold or too hot _________ your skin condition.

3. Children should __________ fast food and soft drinks.

4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late ________ harmful to our health.

5. We can ____________ indoors and outdoors.


Bài 2

2. Write the words below next to their definitions.

(Viết những từ dưới đây cạnh định nghĩa của chúng.)

tidy                           active                         fit                           dirty                              healthy

1. always busy doing things, especially physical activities __________

2. good for your health __________

3. everything in order __________

4. in good shape __________

5. not clean __________


Bài 3

Grammar

3. Tick (✓) simple sentences.

(Đánh dấu (✓) vào câu đơn.)

1. Asians eat a lot of rice, but Europeans don’t.

2. Most children love fast food and soft drinks.

3. There is a lot of fresh air in the countryside.

4. Eat less sweetened food, and you won’t put on weight.

5. Hard-working people often stay fit.


Bài 4

4. Change the following sentences into simple ones.

(Đổi những câu sau thành câu đơn.)

1. You are active, and your brother is active too.

(Bạn năng động, và anh trai bạn cũng năng động.)

=> Both you and _________________________.

2. Your room looks dark, and it looks untidy too.

(Căn phòng của bạn trông tối và trông cũng bừa bộn.)

=> Your room ___________________________.

3. The Japanese work hard, and they exercise regularly.

(Người Nhật làm việc chăm chỉ, và họ tập thể dục thường xuyên.)

=> The Japanese ___________________________.

4. My mother eats a lot of fruit, and she eats a lot of vegetables too.

(Mẹ tôi ăn rất nhiều trái cây, và mẹ cũng ăn rất nhiều rau.)

=> My mother eats___________________________.


Từ vựng

1.

harmful /ˈhɑːmfl/

(adj): có hại

Going to bed late can be harmful for health.

(Ngủ trễ có hại cho sức khỏe.)

2.

hard-working people /ˈhɑːdˌwɜːkɪŋ ˈpiːpl/

(n): người khỏe mạnh

Hard-working people often stay fit.

(Những người làm việc chăm chỉ thường khỏe mạnh.)

3.

Physical activity /ˈfɪzɪkl ækˈtɪvəti/

(n): hoạt động thể chất

Physical activities are good for health.

(Hoạt động thể chất tốt cho sức khỏe.)

4.

tidy /ˈtaɪdi/

(adj): gọn gàng

She keeps her flat very tidy.

(Cô ấy giữ căn hộ rất gọn gàng.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Mô hình cơ cấu tuyến tính trong phân tích và thiết kế hệ thống. Cấu trúc và giải pháp cho các bài toán thực tế. Ứng dụng trong kỹ thuật, kinh tế, quản lý và nghiên cứu khoa học.

Tính đơn giản trong toán học, khoa học máy tính và cuộc sống hàng ngày. Các nguyên tắc và lợi ích của tính đơn giản. Cách áp dụng tính đơn giản trong công việc và cuộc sống hàng ngày.

Khái niệm về dễ quản lý và lợi ích của việc quản lý hiệu quả

Chức năng cốt lõi trong quản lý và công việc: ý nghĩa, vai trò và ứng dụng hàng ngày - Tổng quan về yếu tố cấu thành và phân loại chức năng cốt lõi, cùng với quy trình quản lý và theo dõi chúng để đạt được hiệu quả và thành công của tổ chức."

Khái niệm về sự trùng lắp

Khái niệm về quản lý tổng thể

Khái niệm về quy mô tổ chức - Định nghĩa và ý nghĩa trong quản lý tổ chức. Các loại quy mô tổ chức và ưu điểm, hạn chế của chúng. Phương pháp và nguyên tắc quản lý quy mô tổ chức. Cải tiến và thực hiện quản lý quy mô tổ chức.

Khái niệm về mục tiêu chiến lược và vai trò trong kinh doanh và quản lý, xác định và phân loại mục tiêu, xây dựng chiến lược và đánh giá hiệu quả mục tiêu chiến lược.

Tình hình cụ thể: Định nghĩa, yếu tố ảnh hưởng và biểu hiện. Tác động và giải pháp ứng phó cho tình hình cụ thể.

Khái niệm về loại cơ cấu và tầm quan trọng trong kỹ thuật và công nghệ

Xem thêm...
×