Bài 1. Phép tính lũy thừa Toán 11 Chân trời sáng tạo
Giải mục 3 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Giải mục 4 trang 10, 11 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 5 trang 11, 12 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 1 trang 13 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 2 trang 13 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 3 trang 13 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 4 trang 13 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 5 trang 13 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 6 trang 13 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Bài 7 trang 13 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 2 trang 7, 8, 9 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Giải mục 1 trang 6, 7 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo Lý thuyết Phép tính lũy thừa - Toán 11 Chân trời sáng tạoGiải mục 3 trang 9 SGK Toán 11 tập 2 - Chân trời sáng tạo
Tính giá trị các biểu thức sau:
Hoạt động 3
Cho số thực \(a > 0\).
a) Hai biểu thức \(\sqrt[6]{{{a^4}}}\) và \(\sqrt[3]{{{a^2}}}\) có giá trị bằng nhau không? Giải thích.
b) Chỉ ra ít nhất hai biểu thức khác nhau có giá trị bằng \(\sqrt[3]{{{a^2}}}\).
Thực hành 3
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) \({25^{\frac{1}{2}}}\);
b) \({\left( {\frac{{36}}{{49}}} \right)^{ - \frac{1}{2}}}\);
c) \({100^{1,5}}\).
Thực hành 4
Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ:
a) \(\sqrt {{2^3}} \);
b) \(\sqrt[5]{{\frac{1}{{27}}}}\);
c) \({\left( {\sqrt[5]{a}} \right)^4}\).
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365