Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 7 7.8 Speaking

1. Look at the pictures. What type of risks do you think artificial intelligence may bring in the future? 2. Listen to a conversation between two experts talking about the potential risks of Al. Which risks in Exercise 1 are mentioned?

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the pictures. What type of risks do you think artificial intelligence may bring in the future?

(Nhìn vào các bức tranh. Bạn nghĩ trí tuệ nhân tạo có thể mang đến những loại rủi ro nào trong tương lai?)


Bài 2

2. Listen to a conversation between two experts talking about the potential risks of Al. Which risks in Exercise 1 are mentioned?

(Nghe đoạn hội thoại giữa hai chuyên gia nói về những nguy cơ tiềm ẩn của Al. Những rủi ro nào trong bài tập 1 được đề cập?)

Cathy = C                                            Dr. Lam: Dr.

C: I'm getting more concerned about the negative effects that Al (____) might bring.

Dr.: Yes, I'm feeling the same way. The first big impact (____) will be a loss of jobs. Millions of jobs worldwide will be lost as Al and robots replace many jobs.

C: (_____) Undoubtedly, that (______) will cause a global financial crisis.

Dr.:Speaking of the financial crisis, some experts predict that as we depend more on Al algorithms for investments, we are at greater risk of Al causing serious problems in the financial markets.

C: Oh, I've never thought about that. I guess that's because Al may not consider all the negative effects of its actions.

Dr.: That's right. It can't use its imagination to consider unreal situations like humans can.

C: Not only that, Al can cause harm to other humans or even countries. It may (______) inevitably lead to war with Al as our soldiers.

Dr.: That's scary. (_____) It's quite likely that AI might write essays or make presentations for students. This is totally unethical. In the years to come, I believe we could use Al as tools to help us to find, organize and present information, but we shouldn't let Al do all the work for us.


Bài 3

3. Write 1-4 in the gaps (___) in the text.

(Viết 1-4 vào chỗ trống (___) trong đoạn văn.)

SPEAKING FOCUS

Making predictions:

We can use these techniques to make predictions.

1. Using future tenses

There will be big changes in the future.

2. Using modal verbs

There might be fewer jobs.

3. Using adverbials

Obviously, Al will impact how we work in the future.

4. Using other expressions

I'm not sure what might happen, but one possibility is

It's hard to predict the future, but I suppose it/we might...

It's quite likely that…

In the long run, I think…

In years to come, I believe...

 

TẬP TRUNG NÓI

Đưa ra dự đoán:

Chúng ta có thể sử dụng những kỹ thuật này để đưa ra dự đoán.

1. Sử dụng thì tương lai

Sẽ có những thay đổi lớn trong tương lai.

2. Sử dụng động từ khiếm khuyết

Có thể có ít việc làm hơn.

3. Sử dụng trạng từ

Rõ ràng, Al sẽ tác động đến cách chúng ta làm việc trong tương lai.

4. Sử dụng các cách diễn đạt khác

Tôi không chắc điều gì có thể xảy ra, nhưng có một khả năng là

Thật khó để đoán trước được tương lai, nhưng tôi cho rằng/chúng ta có thể...

Rất có thể là…

Về lâu dài, tôi nghĩ…

Trong những năm tới, tôi tin...


Bài 4

4. Complete the sentences with your predictions. Share your predictions with a partner.

(Hoàn thành các câu với dự đoán của bạn. Chia sẻ dự đoán của bạn với đối tác.)

1. Perhaps the future will be more...

2. Next year, I will definitely…

3. Certainly, in the future we will have less…

4. In a few years, it might be...

5. I think that in 10 years from now we will definitely be able…


Bài 5

5. What might be potential risks of Al-powered facial recognition? Discuss your predictions with your friends and make a poster to show these risks. Present it to the class.

(Rủi ro tiềm ẩn của nhận dạng khuôn mặt do Al cung cấp là gì? Thảo luận dự đoán của bạn với bạn bè và làm một tấm áp phích để thể hiện những rủi ro này. Trình bày nó trước lớp.)

Potential risks (Rủi ro tiềm ẩn)

• violation of rights and personal freedom (vi phạm các quyền và tự do cá nhân)

• potential data theft (khả năng bị đánh cắp dữ liệu)

• over-reliance on inaccurate systems (quá phụ thuộc vào các hệ thống không chính xác)

It's hard to predict the future, but I suppose facial recognition might cause potential data theft.

( Thật khó để dự đoán tương lai, nhưng tôi cho rằng nhận dạng khuôn mặt có thể gây ra nguy cơ bị đánh cắp dữ liệu.)

Some criminals might steal personal data through this application.

(Một số tội phạm có thể đánh cắp dữ liệu cá nhân thông qua ứng dụng này.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sự mở rộng

Khái niệm về sự co lại của khí

Khái niệm về ưu điểm

Định nghĩa sản xuất công nghiệp - Quy trình chuyển đổi nguyên liệu thành sản phẩm bằng công cụ, máy móc và quy trình sản xuất. Vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu, tăng năng suất và chất lượng cuộc sống, tạo việc làm và cơ hội phát triển.

Khái niệm về lò nung - định nghĩa và vai trò trong quá trình sản xuất. Các loại lò nung phổ biến và ứng dụng của chúng. Cấu trúc và nguyên lý hoạt động của lò nung - quá trình nung và điều khiển nhiệt độ. Ứng dụng của lò nung trong sản xuất công nghiệp, nghiên cứu khoa học và trong đời sống hàng ngày.

Giới thiệu về sản xuất xi măng, vai trò của xi măng trong xây dựng và các loại xi măng phổ biến. Quá trình sản xuất xi măng bao gồm khai thác nguyên liệu, nghiền thành bột, trộn hợp chất, đốt nung, xay nghiền và đóng gói sản phẩm. Nguyên liệu chính là đá vôi và đá granit, được khai thác từ mỏ và vận chuyển đến nhà máy.

Giới thiệu về lò đốt và vai trò của nó trong sản xuất nhiệt. Cấu trúc và chức năng của lò đốt. Nguyên lý hoạt động của lò đốt và quá trình đốt cháy. Các loại lò đốt phổ biến và ứng dụng của lò đốt trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về nấu chín và quá trình nấu chín thực phẩm

Khái niệm về nhà máy chế biến

Khái niệm về tiệt trùng: Định nghĩa và vai trò trong việc diệt khuẩn và vi khuẩn. Phương pháp tiệt trùng: Sử dụng nhiệt độ cao, hóa chất, tia cực tím và các phương pháp khác. Các loại tiệt trùng: Bề mặt, đồ dùng y tế, thực phẩm và nước uống. Tác dụng của việc tiệt trùng: Bảo vệ sức khỏe con người và ứng dụng trong y tế, thực phẩm và chăm sóc cá nhân.

Xem thêm...
×