Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 12 Unit 7 Focus Review 7

1. Write the correct phrases next to their definitions below. 2. Use the words/phrases below to fill in the blanks. There are some extra words. 3. Read the sentences, and then circle simple, compound, or complex to show what type of sentence they are.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

VOCABULARY

1. Write the correct phrases next to their definitions below.

(Viết các cụm từ đúng bên cạnh định nghĩa của chúng dưới đây.)

Definitions

Words

1. an attempt to copy human intelligence and behavior patterns

 

2. an Al technique that teaches computers to learn from experiences and data without using rules

 

3. study of how to program computers to process and analyze large amounts of natural language

 

4. a machine learning technique that teaches computers to learn from examples

 

5. a method of teaching computers to process data in a way similar to how our brain works

 

6. a machine learning method based on rewarding desired behaviors

 


Bài 2

2. Use the words/phrases below to fill in the blanks. There are some extra words.

adaptive                       benefit                         customized                  dealing with

(thích ứng)                  (lợi ích)                       (tùy chỉnh)                   (ứng phó)

inspire                                     potential                      predictive                    risks

(cảm hứng)                  (tiềm ẩn)                      (dự đoán)                    (rủi ro)

resource                       translate

(tài nguyên)                 (dịch)

The advantages of (1) ________ computer technology far outweigh the (2) ___________. First, online learning programs can be (3) __________   to meet individual student's needs. The online programs can be a terrific (4) ______ when teachers or tutors are unavailable. The (5) _____________ it possesses in (6) _________ every students will (7) ______ and teachers alike.


Bài 3

GRAMMAR

3. Read the sentences, and then circle simple, compound, or complex to show what type of sentence they are.

(Đọc các câu, sau đó khoanh tròn đơn, ghép hoặc phức để cho biết chúng thuộc loại câu nào.)

1. A lot of other scientists started to look up at him because he was so innovative. simple/compound/complex

(Rất nhiều nhà khoa học khác bắt đầu ngưỡng mộ ông vì ông quá sáng tạo. đơn giản/phức hợp/phức tạp)

2. I need a rough idea about how to replace this code. simple/compound/complex

(Tôi cần ý tưởng sơ bộ về cách thay thế mã này. đơn giản/phức hợp/phức tạp)

3. We must use an autonomous way of making car parts, but we also have to consider the costs. simple/compound/complex

(Chúng ta phải sử dụng phương pháp tự động sản xuất các bộ phận ô tô, nhưng chúng ta cũng phải tính đến chi phí. đơn giản/phức hợp/phức tạp)

4. The effects of the creative solution were very impressive. simple/compound/complex

(Hiệu quả của giải pháp sáng tạo rất ấn tượng. đơn giản/phức hợp/phức tạp)

5. It took a lot of imagination to invent this flying car, and thus this new product is very transformative. simple/compound/complex

(Phải mất rất nhiều trí tưởng tượng để phát minh ra chiếc ô tô bay này, và do đó sản phẩm mới này có tính biến đổi rất lớn. đơn giản/phức hợp/phức tạp)

6. Before we can plan how to get over the hurdle, we have to consider the risks. simple/compound/complex

(Trước khi lên kế hoạch vượt qua trở ngại, chúng ta phải xem xét các rủi ro. đơn giản/phức hợp/phức tạp)


Bài 4

4. Read the sentences. Circle the correct option to complete the sentences.

(Đọc các câu. Khoanh tròn vào phương án đúng để hoàn thành câu.)

1. We need to have this passage translate/translated before noon.

(Chúng ta cần phải dịch đoạn văn này trước buổi trưa.)

2. It will be truly transformative to get/getting a machine to write code for programmers.

(Sẽ thực sự mang tính biến đổi khi có được một chiếc máy viết mã cho các lập trình viên.)

3. I would like to get someone to replace/replaced the keyboard on my computer.

(Tôi muốn nhờ ai đó thay/thay bàn phím trên máy tính của tôi.)

4. If you get him to like / liking you then he will not look down on you any longer.

(Nếu bạn khiến anh ấy thích/thích bạn thì anh ấy sẽ không coi thường bạn nữa.)

5. I look forward to the day when we have the potential to get robots to do / done our work for us.

(Tôi mong đến ngày chúng ta có tiềm năng để robot làm/thực hiện công việc cho chúng ta.)

6. We could have all our chores to do / done so we can deal with more important things.

(Chúng ta có thể làm tất cả công việc nhà để có thể giải quyết những việc quan trọng hơn.)


Bài 5

5. Listen to the dialogue between Mai and Tom about Al. Cross (X) the false statements and tick () the true statements.

(Nghe đoạn hội thoại giữa Mai và Tom về Al. Hãy gạch chéo (X) những câu sai và đánh dấu ( ) vào những câu đúng.)

1. Video games are more creative thanks to Al.

(Trò chơi điện tử sáng tạo hơn nhờ Al.)

2. Game players can adapt their games to their own needs.

(Người chơi trò chơi có thể điều chỉnh trò chơi của mình theo nhu cầu riêng.)

3. Al makes gamers bored with the repeated tasks.

(Al khiến game thủ nhàm chán với những nhiệm vụ lặp đi lặp lại.)

4. It requires a lot of coding to make a computer game.

(Cần rất nhiều mã hóa để tạo ra một trò chơi trên máy tính.)

5. Game designers will become less imaginative with the support of Al.

(Các nhà thiết kế trò chơi sẽ trở nên ít giàu trí tưởng tượng hơn với sự hỗ trợ của Al.)


Bài 6

6. Work in groups. Choose to talk about a smart lock in photo A or a smart fridge in photo B. Make predictions about how each device will be used in future homes.

(Làm việc nhóm. Chọn nói về chiếc khóa thông minh ở bức ảnh A hoặc chiếc tủ lạnh thông minh ở bức ảnh B. Đưa ra dự đoán về cách mỗi thiết bị sẽ được sử dụng trong những ngôi nhà tương lai.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về kiểu cấu trúc và vai trò của nó trong lập trình.

Khái niệm về điều kiện vận hành và ứng dụng của nó trong các lĩnh vực khác nhau

Khái niệm về Điện áp vào và cách đo, mối quan hệ với dòng điện, và ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Điện áp ra, định nghĩa và vai trò của nó trong các thiết bị điện. Điện áp ra được đo bằng volt và xác định mức độ mạnh yếu của điện áp trong mạch điện. Điện áp ra có vai trò quan trọng trong hiệu suất và hoạt động của các thiết bị. Cách đo Điện áp ra, bao gồm cả phương pháp đo bằng đồng hồ vạn năng.

Khái niệm về dòng điện vào và đơn vị đo lường

Khái niệm về Dòng điện ra và vai trò của nó trong mạch điện

Khái niệm về làm sạch và vai trò của nó trong đời sống và công nghiệp. Các loại chất gây ô nhiễm như hóa chất, khí thải, nước thải và chất độc hại. Phương pháp làm sạch môi trường bao gồm phương pháp vật lý, hóa học và sinh học. Các công nghệ làm sạch hiện đại như xử lý nước thải, xử lý khí thải và các công nghệ khác.

Khái niệm về nâng cao điện áp

Khái niệm cải thiện hiệu suất hệ thống điện lực

Giới thiệu về máy biến thế, cấu tạo và nguyên lý hoạt động của nó. Ứng dụng chính của máy biến thế trong hệ thống điện. Máy biến thế trong công nghiệp, máy phát điện và thiết bị điện tử. Máy biến thế trong thiết bị gia dụng, đèn chiếu sáng và thiết bị điện tử cá nhân.

Xem thêm...
×