Chủ đề 11. Di truyền
Bài 34. Từ gene đến tính trạng trang 82, 83, 84 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều
Bài 35. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể trang 87, 88, 89 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 36. Nguyên phân và giảm phân trang 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 37. Đột biến nhiễm sắc thể trang 92, 93, 94 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 38. Quy luật di truyền của Mendel trang 95, 96, 97 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 39. Di truyền liên kết và cơ chế xác định giới tính trang 98, 99, 100 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 40. Di truyền học người trang 101, 102, 103 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 41. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống trang 103, 104, 105 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 33. Gene là trung tâm của di truyền học trang 79, 80, 81 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diềuBài 34. Từ gene đến tính trạng trang 82, 83, 84 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều
Quá trình tái bản DNA được thực hiện theo những nguyên tắc nào dưới đây?
34.1
Quá trình tái bản DNA được thực hiện theo những nguyên tắc nào dưới đây?
(1) Bán bảo toàn.
(2) Bảo toàn.
(3) Phân tán.
(4) Bổ sung.
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (2), (4).
34.2
Mạch DNA mới được tổng hợp kéo dài theo hướng 5' - 3' vì
A. DNA polymerase bắt đầu thêm nucleotide vào đầu 5' của mạch khuôn.
B. các đoạn ngắn được tổng hợp (Okazaki) ngăn cản sự kéo dài theo hướng 3' - 5'.
C. DNA polymerase chỉ có thể thêm nucleotide vào đầu 3' tự do.
D. quá trình tái bản được thực hiện theo hướng mở chạc tái bản.
34.3
Mạch 3'GATCAACTGACCT 5' được sử dụng làm khuôn để tổng hợp mạch DNA mới bổ sung có trình tự
A. 5' CTAGTTGACTGGA 3'.
B. 5' GAUCAACUGACCU 3'.
C. 5' GATCAACTGACCT 3'.
D. 5' CUAGUUGACGGA 3'.
34.4
Trong quá trình tái bản DNA, mạch tổng hợp liên tục và mạch tổng hợp gián đoạn khác nhau ở điểm nào dưới đây?
A. Mạch tổng hợp liên tục được tổng hợp theo hướng mở chạc tái bản và mạch tổng hợp gián đoạn tổng hợp theo hướng ngược lại.
B. Mạch tổng hợp liên tục được tổng hợp bằng cách thêm nucleotide vào đầu 3' của mạch trong khi mạch tổng hợp gián đoạn được tổng hợp bằng cách thêm nucleotide vào đầu 5' của mạch.
C. Mạch tổng hợp liên tục tổng hợp với tốc độ chậm hơn mạch tổng hợp gián đoạn.
D. Mạch tổng hợp liên tục được tổng hợp với enzyme DNA polymerase trong khi mạch tổng hợp gián đoạn được tổng hợp với enzyme RNA polymerase.
34.5
Điều nào dưới đây quy định trình tự nucleotide của mạch DNA mới được tổng hợp trong quá trình tái bản DNA?
A. DNA polymerase xúc tác cho quá trình tổng hợp mạch mới.
B. Số lượng, tỉ lệ của các nucleotide trong môi trường nội bào của tế bào.
C. Trình tự nucleotide trên mạch khuôn của phân tử DNA.
D. Chiều tổng hợp của mạch mới.
34.6
RNA polymerase di chuyển theo chiều nào trên phân tử DNA?
A. Theo chiều 3' - 5' trên mạch khuôn.
B. Theo chiều 3' - 5' trên mạch mã hóa.
C. Theo chiều 5' - 3' trên mạch khuôn.
D. Theo chiều 5' - 3' trên hai mạch của phân tử DNA.
34.7
Một bộ ba mã hóa trên mạch khuôn DNA là 5' AGT 3'. Bộ ba tương ứng trên mRNA được phiên mã là
A. 3' UCA 5'.
B. 3' TCA 5'.
C. 5' UGA 3'.
D. 3' UCA 5' hoặc 3' TCA 5'.
34.8
Loại liên kết nào dưới đây đảm bảo hình dạng của phân tử tRNA?
A. Liên kết cộng hóa trị giữa các nguyên tử lưu huỳnh.
B. Liên kết ion giữa các gốc phosphate.
C. Liên kết hydrogen giữa các nitrogenous base.
D. Liên kết peptide giữa các amino acid.
34.9
Phát biểu nào dưới đây không đúng về mã di truyền?
A. Mã di truyền bao gồm ba nucleotide.
B. Nhiều bộ ba mã hóa khác nhau có thể mã hóa cùng một amino acid.
C. Các sinh vật khác nhau có thể dùng chung một mã di truyền.
D. Một bộ ba mã hóa có thể mã hóa cho nhiều hơn hai loại amino acid.
34.10
Bộ ba đối mã của tRNA có đặc điểm nào dưới đây?
A. Khớp bổ sung với bộ ba tương ứng trên mRNA.
B. Khớp bổ sung với bộ ba tương ứng trên rRNA.
C. Có thể thay đổi tuỳ vào loại amino acid gắn vào tRNA.
D. Là nơi liên kết với amino acid để vận chuyển nó đến ribosome thực hiện dịch mã.
34.11
Một gene có hai mạch, trong đó mạch được sử dụng làm khuôn để tổng hợp RNA gọi là mạch khuôn, mạch còn lại là mạch mã hóa. Mạch mã hóa của một gene có 1 200 nucleotide. Số lượng amino acid mà gene này mã hóa là
34.12
Một bộ ba mã hóa trên mạch mã hóa của gene là AAA. Bộ ba đối mã trên tRNA liên kết với bộ ba này trên mRNA có trình tự là
A. TTT.
B. AAA.
C. UAG.
D. UUU.
34.13
Thành phần nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?
A. mRNA.
B. tRNA.
C. DNA.
D. Ribosome.
34.14
tRNA có bộ ba đối mã CCA nhận biết và liên kết với một amino acid glycine. Bộ ba nào dưới đây trên mạch mRNA mã hóa cho amino acid này?
A. GGT.
B. CCU.
C. GGU.
D. UUC.
34.15
Một chuỗi polypeptide có chiều dài là 141 amino acid. Số lượng nucleotide trên phân tử mRNA mã hóa chuỗi polypeptide này là
A. 426.
B. 423.
C. 141.
D. 140.
34.16
Dựa vào trình tự mRNA 5' AUG - CUU - UUA - AAU - CGU - GAA 3', trình tự chuỗi amino acid là
A. met - leu - leu - asn - arg - glu.
B. met - leu - arg - asn - leu - glu.
C. met - leu - arg - asn - leu - gln.
D. met - leu - leu - lys - arg - gln.
34.17
Cho đoạn trình tự amino acid NH2 - phe - tyr - lys - tyr - phe - pro - COOH. Trình tự nucleotide trên mRNA có thể là
A. 5' AUG - UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU - UAA 3'.
B. 3' UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU 5'.
C. 3' AUG - UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU - UAA 5'.
D. 5' UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU 3'.
34.18
Đáp án đúng là: D
Dựa vào bảng mã di truyền, ta có:
Phe có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'UUU3', 5'UUC3'
Tyr có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'UAU3', 5'UAC3'
Lys có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'AAA3', 5'AAG3'
Tyr có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'UAU3', 5'UAC3'
Pro có thể được mã hóa bởi các bộ ba trên mRNA là: 5'CCU3', 5'CCC3', 5'CCA3', 5'CCG3'
→ Trình tự nucleotide trên mRNA có thể là: 5' UUU - UAU - AAA - UAC - UUC - CCU 3'.
34.19
RNA polymerase khác với DNA polymerase ở đặc điểm nào dưới đây?
A. RNA polymerase có thể tổng hợp mạch mới chính xác hơn DNA polymerase.
B. RNA polymerase có thể tổng hợp mạch mới mà không cần phải tách hai mạch DNA để phiên mã, trong khi DNA polymerase phải tháo xoắn hai mạch trước khi tái bản DNA.
C. RNA polymerase có thể bắt đầu quá trình tổng hợp RNA nhưng DNA polymerase cần có đoạn mồi để bắt đầu quá trình tổng hợp DNA.
D. RNA polymerase liên kết với một mạch của phân tử DNA trong khi DNA polymerase liên kết với cả hai mạch của phân tử DNA.
34.20
Bệnh hồng cầu hình liềm có thể là kết quả của loại đột biến nào dưới đây?
A. Đột biến thay thế cặp nucleotide.
B. Đột biến thêm cặp nucleotide.
C. Đột biến mất cặp nucleotide.
D. Đột biến thêm hoặc mất cặp nucleotide.
34.21
Đột biến gene nào dưới đây có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng nhất đến hoạt động của protein?
A. Thay thế cặp nucleotide này thành cặp nucleotide khác ở giữa gene làm thay đổi amino acid mà nó mã hoá.
B. Mất một cặp nucleotide ở bộ ba mở đầu của gene.
C. Thêm một bộ ba mã hóa ở trước bộ ba mã kết thúc của gene.
D. Thêm cặp nucleotide ở phía trước bộ ba mã mở đầu của gene.
34.22
Có hai trình tự DNA, trong đó:
Trình tự bình thường: 5' GGG ACG TTC 3'.
Trình tự đột biến: 5' GGG ACC TTC 3'.
Dạng đột biến đã diễn ra là
A. đột biến mất nucleotide.
B. đột biến thêm nucleotide.
C. đột biến thay thế nucleotide.
D. đột biến mất và thay thế nucleotide.
34.23
Có hai trình tự DNA, trong đó:
Trình tự bình thường: 5' GCG ACG TTC 3'.
Trình tự đột biến: 5' GCG CAC GTT C 3'.
Dạng đột biến đã diễn ra là
A. đột biến mất nucleotide.
B. đột biến thêm nucleotide.
C. đột biến thay thế nucleotide.
D. đột biến thêm và thay thế nucleotide.
34.24
Một phân tử mRNA có trình tự là 5' AUG CGA GUG AAU CGU UAA 3'.
a) Xác định trình tự mạch khuôn DNA được sử dụng để tổng hợp nên mRNA.
b) Xác định trình tự mạch mã hóa của gene.
c) Xác định trình tự amino acid được tạo ra từ mRNA này.
34.25
Nếu trình tự DNA của gene đang được phiên mã là:
a) Xác định trình tự mRNA được tạo ra từ trình tự này. Biết mạch phía trên là mạch khuôn, mạch phía dưới là mạch mã hóa.
b) Xác định trình tự amino acid được tạo ra từ gene này.
c) Nếu cặp nucleotide thứ 3 bị thay đổi từ C - G sang T - A thì điều gì sẽ diễn ra?
d) Xác định trình tự amino acid được tạo ra nếu cặp nucleotide số 6 G - C bị thay thế bằng C - G.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365