Chủ đề 11. Di truyền
Bài 35. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể trang 87, 88, 89 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều
Bài 36. Nguyên phân và giảm phân trang 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 37. Đột biến nhiễm sắc thể trang 92, 93, 94 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 38. Quy luật di truyền của Mendel trang 95, 96, 97 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 39. Di truyền liên kết và cơ chế xác định giới tính trang 98, 99, 100 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 40. Di truyền học người trang 101, 102, 103 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 41. Ứng dụng công nghệ di truyền vào đời sống trang 103, 104, 105 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 34. Từ gene đến tính trạng trang 82, 83, 84 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều Bài 33. Gene là trung tâm của di truyền học trang 79, 80, 81 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diềuBài 35. Nhiễm sắc thể và bộ nhiễm sắc thể trang 87, 88, 89 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều
Phát biểu nào dưới đây về nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực là đúng?
35.1
Phát biểu nào dưới đây về nhiễm sắc thể của sinh vật nhân thực là đúng?
A. Nhiễm sắc thể chỉ có DNA.
B. Nucleosome là đơn vị chức năng cơ bản của nhiễm sắc thể.
C. Số lượng gene trên nhiễm sắc thể là khác nhau giữa các loại tế bào của cơ thể sinh vật.
D. Nhiễm sắc thể bao gồm một phân tử DNA mạch kép.
35.2
Nếu một tế bào sinh vật nhân thực không có khả năng tổng hợp protein histone thì điều nào dưới đây có thể diễn ra?
A. DNA của tế bào không liên kết với protein để hình thành nhiễm sắc thể trong nhân tế bào.
B. Không hình thành sợi tơ vô sắc để giúp tế bào phân chia.
C. Hoạt động của các gene khác sẽ được kích hoạt để bù đắp cho việc thiếu histone.
D. Tế bào của cơ thể sẽ lấy các phân tử histone từ môi trường ngoại bào.
35.3
Vị trí của gene trên nhiễm sắc thể được gọi là
A. allele.
B. trình tự.
C. locus.
D. tính trạng.
35.4
Phát biểu nào dưới đây về nhiễm sắc thể X và Y của người là đúng?
A. Cả hai đều có mặt trong mọi tế bào của nam và nữ.
B. Có kích thước và trình tự gene như nhau.
C. Hoàn toàn tương đồng với nhau, chỉ có tên gọi là khác nhau.
D. Có vai trò trong việc quy định giới tính của cá thể.
35.5
Hệ nhiễm sắc thể quy định giới tính ở động vật có vú là
A. đơn bội - lưỡng bội.
B. X - 0.
C. Z - W.
D. X - Y.
35.6
Hệ nhiễm sắc thể quy định giới tính ở chim là
A. đơn bội - lưỡng bội.
B. X - 0.
C. Z - W.
D. X - Y.
35.7
Phát biểu nào dưới đây với loài hành ta có số lượng nhiễm sắc thể 2n = 16 là đúng?
A. Ở kì giữa của quá trình phân bào có 32 nhiễm sắc thể kép trong tế bào.
B. Có 16 bộ nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào của loài.
C. Có 8 cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong mỗi tế bào.
D. Giao tử của loài này sẽ có 4 nhiễm sắc thể.
35.8
Các tế bào lưỡng bội của gấu bắc cực chứa 74 nhiễm sắc thể, số nhiễm sắc thể trong tế bào đơn bội của loài là
A. 37.
B. 74.
C. 111.
D. 148.
35.9
Tế bào đơn bội của bò tây tạng có 30 nhiễm sắc thể, số nhiễm sắc thể trong tế bào lưỡng bội của loài là
A. 15.
B. 30.
C. 60.
D. 90.
35.10
Phát biểu nào dưới đây không đúng về nhiễm sắc thể của người?
A. Ở người, khi trưởng thành về mặt sinh dục thì buồng trứng và tinh hoàn sẽ tạo ra giao tử lưỡng bội có số nhiễm sắc thể là 23 cặp.
B. Ở người, cặp nhiễm sắc thể giới tính số 23 sẽ khác nhau ở nam và nữ.
C. Trong tế bào lưỡng bội ở người, mỗi nhiễm sắc thể trong số 22 nhiễm sắc thể thường đều là cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
D. Bộ nhiễm sắc thể của con chứa một nửa số nhiễm sắc thể từ mẹ và một nửa số nhiễm sắc thể từ bố.
35.11
Ở một loài thực vật, xét một gene gồm có 4 loại allele thì cơ thể lưỡng bội bất kì của loài đó có đặc điểm nào dưới đây?
A. Có tối đa 2 allele của gene trong tế bào lưỡng bội.
B. Có tối đa 4 nhiễm sắc thể chứa 4 loại allele trong tế bào lưỡng bội.
C. Có tối đa 4 allele của gene trong tế bào lưỡng bội.
D. Có tối thiểu 2 allele và tối đa 4 allele trong tế bào lưỡng bội.
35.12
Quan sát hình dưới đây.
a) Hình nào thể hiện hai nhiễm sắc thể?
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
b) Hình nào thể hiện dạng nhiễm sắc thể kép có hai chromatid?
A. Hình A và B.
B. Hình B và C.
C. Hình C và D.
D. Hình A và D.
35.13
Ở lúa mạch đen (Secale cereale) có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14 và tổng số cặp nucleotide là 1,6 × 1010. Tính số nhiễm sắc thể và số cặp nucleotide trong hạt phấn và tế bào rễ của loài này.
35.14
Phân biệt trạng thái nhiễm sắc thể đơn bội và lưỡng bội. Ở cơ thể sinh vật đa bào, tế bào nào là đơn bội, tế bào nào là lưỡng bội?
35.15
Ở người, bộ nhiễm sắc thể 2n = 46. Xác định số nhiễm sắc thể của mỗi loại tế bào sau:
a) Trứng chưa thụ tinh.
b) Tinh trùng.
c) Trứng đã được thụ tinh.
d) Tế bào cơ tim.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365