Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 39. Di truyền liên kết và cơ chế xác định giới tính trang 98, 99, 100 SBT Khoa học tự nhiên 9 Cánh diều

Phát biểu nào dưới đây là đúng về liên kết gene?

Cuộn nhanh đến câu

39.1

Phát biểu nào dưới đây là đúng về liên kết gene? 

A. Trong tế bào, các gene luôn di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết. 

B. Liên kết gene đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng. 

C. Liên kết gene làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp. 

D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gene chỉ có ở giới đực mà không có ở giới cái.


39.2

Di truyền liên kết có thể xảy ra khi nào? 

A. Khi cặp bố mẹ thuần chủng và khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. 

B. Khi không có hiện tượng di tuyền liên kết với giới tính. 

C. Khi các cặp gene quy định các tính trạng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. 

D. Khi các gene nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau.


39.3

Loài nào dưới đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính ZZ ở giới đực và ZW ở giới cái?

A. Ruồi giấm. 

B. Các động vật thuộc lớp chim. 

C. Người. 

D. Động vật có vú.


39.4

Trong tế bào 2n ở người, kí hiệu của cặp nhiễm sắc thể giới tính là

A. XX ở nữ và XY ở nam. 

B. ở nữ và nam đều có cặp không tương đồng XY. 

C. XX ở nam và XY ở nữ. 

D. ở nữ và nam đều có cặp tương đồng XX.


39.5

Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính động vật?

A. Sự kết hợp các nhiễm sắc thể thường trong hình thành giao tử và hợp tử. 

B. Yếu tố di truyền và nhân tố môi trường trong và ngoài tác động trực tiếp hay gián tiếp lên sự phát triển cá thể. 

C. Sự chăm sóc, nuôi dưỡng của bố mẹ đối với sự phát triển của từng cá thể. 

D. Sự phân li của nhiễm sắc thể giới tính trong quá trình nguyên phân.


39.6

Ai là người phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết ở sinh vật?

A. Mendel. 

B. Morgan. 

C. Darwin.

D. Paplop.


39.7

Ở động vật có vú và ruồi giấm, cặp nhiễm sắc thể giới tính ở 

A. con cái là XX, con đực là XO. 

B. con cái là XO, con đực là XY. 

C. con cái là XX, con đực là XY. 

D. con cái XY, con đực là XX.


39.8

Hiện tượng nhiều gene cùng phân bố trên chiều dài của nhiễm sắc thể hình thành nên

A. nhóm gene liên kết. 

B. cặp nhiễm sắc thể tương đồng.

C. các cặp gene tương phản. 

D. nhóm gene độc lập.


39.9

Theo lí thuyết, phép lai nào dưới đây được xem là phép lai phân tích ở ruồi giấm?

A. Thân xám, cánh dài × Thân xám, cánh dài. 

B. Thân xám, cánh ngắn × Thân đen, cánh ngắn. 

C. Thân xám, cánh ngắn × Thân đen, cánh dài. 

D. Thân xám, cánh dài × Thân đen, cánh ngắn.


39.10

Quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có trao đổi chéo, cơ thể ruồi giấm đực có kiểu gene BVbv cho mấy loại giao tử?

A. 2 loại: BVbv

B. 4 loại: BVBvbVbv

C. 2 loại: BbVv

D. 3 loại: BbBVbV.


39.11

Cá thể cái thuộc giới đồng giao tử, cá thể đực thuộc giới dị giao tử xuất hiện ở loài nào dưới đây?

A. Cá chép, cá diếc. 

B. Vịt nhà, gà rừng. 

B. Bướm tằm, ếch nhái. 

D. Ruồi giấm, voọc.


39.12

Nhóm gene liên kết là gì? Nêu ý nghĩa của di truyền liên kết.


39.13

Thế nào là di truyền liên kết? Vì sao Morgan chọn ruồi giấm làm đối tượng nghiên cứu?


39.14

Tại sao người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi? Điều đó có ý nghĩa gì trong thực tiễn? 

 

39.15

Xác định giao tử của các kiểu gene dưới đây, biết các gene liên kết hoàn toàn, không xảy ra hiện tượng trao đổi chéo. 

a)AB/ab.

b)Ab/Ab.

 

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về xương và vai trò của nó trong cơ thể con người - Cấu trúc, quá trình hình thành, và bệnh lý liên quan đến xương.

Cấu tạo của răng - Mô tả thành phần và chức năng của răng, các loại răng và quá trình hình thành răng, cùng với các phương pháp bảo vệ và chăm sóc răng.

Loãng xương - nguyên nhân, triệu chứng và cách chữa Cơ chế phát triển và phòng ngừa loãng xương Chẩn đoán và điều trị loãng xương

Sức khỏe: Khái niệm, yếu tố ảnh hưởng và phương pháp chăm sóc sức khỏe

Khái niệm về cháy nắng, triệu chứng và cách phòng ngừa và điều trị cháy nắng

Cân bằng hóa học: Khái niệm, cân bằng hóa học động, cân bằng hóa học tĩnh và sử dụng đồ thị để giải quyết vấn đề cân bằng hóa học

Viêm da - Định nghĩa, loại và triệu chứng của bệnh, nguyên nhân gây ra và cách phát hiện sớm, phòng ngừa và điều trị bằng các phương pháp tự nhiên và thuốc kháng histamin, kháng viêm, kháng khuẩn và kháng nấm.

Bệnh lý biểu bì: định nghĩa, nguyên nhân, triệu chứng và cách chẩn đoán và điều trị hiệu quả.

Khái niệm về da đỏ - Định nghĩa, nguyên nhân và triệu chứng chung của loại da này, cách chăm sóc và phòng ngừa da đỏ hiệu quả.

Khái niệm và phương pháp làm khô, tính chất và ứng dụng của sản phẩm khô

Xem thêm...
×