Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cua Đỏ
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Communication - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Communication - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Everyday English: Saying New Year’s wishes

(Tiếng Anh mỗi ngày: Nói lời chúc cho Năm mới)

1. Listen and read the New Year's wish.

(Nghe và đọc lời chúc mừng Năm mới.)


- Happy New Year: chúc mừng năm mới

- Wishing you joy and laughter... from January to December!: Chúc bạn tràn ngập niềm vui và tiếng cười từ tháng 1 đến tháng 12!


Bài 2

2. Practise saying New Year's wishes to your friends, using the suggestions below or creating your own.

(Thực hành nói lời chúc mừng năm mới với bạn của em, sử dụng các gợi ý bên dưới hoặc tự tạo lời chúc của riêng em.)

- happy days from January to December

(Chúc bạn từ tháng 1 đến tháng 12 ngày nào cũng thật vui)

- a year full of fun

(Chúc bạn một năm đầy niềm vui)

- happiness and cheers

(Chúc bạn niềm vui và hạnh phúc)

- a life full of happy moments

(Chúc bạn cả một đời ngập tràn những khoảnh khắc hạnh phúc)

- success in your studies

(Chúc bạn thành công trong học tập)


Bài 3

New Year practices in the world

(Các tập tục trong Năm mới trên thế giới)

3. QUIZ: Match the sentences with the pictures. Then match them with the countries.

(Câu đố: Nối các câu với ảnh tương ứng. Sau đó nối chúng với quốc gia tương ứng.)

1. They go to Times Square to watch the New Year's Eve Ball drop.

(Họ đến Quảng trường Thời đại để xem Vũ hội đêm giao thừa.)

2. They bathe in an ice hole.

(Họ tắm trong một hố băng.)

3. They eat mochi rice cakes.

(Họ ăn bánh gạo mochi.)

4. They throw water on other people.

(Họ tạt nước vào người khác.)

            Thailand                         Japan                          The USA                                  Russia

Bài 4

4. Read how people in different countries celebrate their New Years. Then match the countries with the activities.

(Đọc về cách mọi người ở những quốc gia khác nhau tổ chức năm mới. Sau đó nối các quốc gia với các hoạt động.)

In Japan, temples ring their bells 108 times at midnight on December 31. By doing so, people believe the bad things of the past year will leave.

In Spain, people try to put 12 grapes in their mouth at midnight for good luck.

In Switzerland, they drop ice cream on the floor to celebrate the New Year.

In Romania, they throw coins into a river for good luck.

In Thailand, they throw water on other people to wash away bad luck.

Countries

Activities

1. Japan

2. Spain

3. Switzerland

4. Romania

5. Thailand

a. put 12 grapes in the mouth

b. ring bells 108 times

c. throw coins into a river

d. throw water on other people

e. drop ice cream on the floor


Bài 5

5. Work in groups. Each student chooses one activity from 4. Take turns to say them aloud. The group says which country he/ she is talking about.

(Làm việc theo nhóm. Mỗi học sinh chọn 1 hoạt động từ bài 4. Lần lượt nói to chúng lên. Cả nhóm nói bạn đó đang nói về quốc gia nào.)

Example: (Ví dụ: )

- They throw water on other people. 

(Họ ném nước vào người khác.)

- It's Thailand. 

(Đó là Thái Lan.)


Từ vựng

1. 

happiness /ˈhæpinəs/

(n): sự hạnh phúc

2. 

cheer /tʃɪə(r)/

(n): niềm vui

3. 

success /səkˈses/

(n): sự thành công

4. 

bathe /beɪð/

(v): tắm

5. 

ice hole /aɪs/ /həʊl/

hố băng

6. 

rice cake /raɪs/ /keɪk/

bánh gạo

7. 

throw /θrəʊ/

(v): ném

8. 

ring the bell /rɪŋ/ /ðə/ /bɛl/

rung chuông

9. 

Japan /dʒəˈpæn/

(n): Nhật Bản

10. 

Spain /speɪn/

(n): Tây Ban Nha

11. 

Switzerland /ˈswɪtsələnd/

(n): Thụy Sĩ

12. 

Thailand /ˈtaɪlænd/

(n) Thái Lan


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về ung thư ruột

Khái niệm và tính chất của acetaldehyde - Hóa học và ứng dụng

Tăng nguy cơ: Khái niệm và quản lý tăng nguy cơ trong nghiên cứu và đánh giá nguy cơ. Yếu tố tăng nguy cơ: Môi trường, di truyền, hành vi và lối sống. Phương pháp đánh giá tăng nguy cơ: Phân tích dữ liệu và định lượng nguy cơ. Quản lý và giảm tăng nguy cơ: Giảm yếu tố, tăng cường ứng phó và theo dõi.

Khái niệm về tổn thương tế bào

Miễn dịch cơ thể: Định nghĩa, vai trò và cơ chế hoạt động

Khái niệm và vai trò của phụ nữ trong xã hội, tính chất và đặc điểm về sinh lý, tâm lý và xã hội, quyền và vai trò của phụ nữ trong gia đình, xã hội và công việc, và sức khỏe phụ nữ.

Nguy cơ mắc ung thư: Định nghĩa, yếu tố và biện pháp phòng ngừa trong y tế"

Tác động xấu đến tim mạch và vai trò quan trọng của sức khỏe tim mạch

Khái niệm về huyết áp và vai trò của nó trong cơ thể con người. Hệ tuần hoàn và vai trò của tim, mạch máu trong duy trì huyết áp. Các loại huyết áp và vai trò của chúng. Nguyên nhân và biểu hiện của huyết áp cao và huyết áp thấp. Cách đo và kiểm soát huyết áp thông qua lối sống lành mạnh, chế độ ăn uống và thuốc điều trị.

Khái niệm về bệnh mạch máu vành và các nguyên nhân, triệu chứng, faktor nguy cơ, phòng ngừa và điều trị hiện tại cho bệnh.

Xem thêm...
×