Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Skills 2 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success

Tổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Skills 2 - Unit 6. Our Tet holiday - Tiếng Anh 6 - Global Success

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Listening

1. Nguyen is writing to his penfriend Tom about how his family prepares for Tet. Listen and tick (✓) the things you hear.

(Nguyên đang viết thư cho bạn qua thư của mình về việc gia đình bạn ấy chuẩn bị đón Tết như thế nào. Nghe và đánh dấu chọn.)


1. old things   

 

2. peach flowers 

 

3. new clothes

 

4. cakes 

 

5. wishes 

 

6. good luck 

 


Bài 2

2. Listen again and answer the questions in one or two words. 

(Nghe lại và trả lời câu hỏi trong 1 hoặc 2 từ.)


1. What do they throw away before Tet?

2. What do they clean and decorate?

3. What colour are the envelopes?

4. Who cooks banh chung?

5. What shouldn't they break?


Bài 3

Writing

3. Work in groups. Discuss and make a list of four things that you think children should and shouldn't do at Tet.

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận và lập danh sách 4 việc và em nghĩ trẻ em nên và không nên làm vào ngày Tết.)

Children should

1. ...................................................................

2. ...................................................................

Children shouldn't

3. ..................................................................

4. ...................................................................


Bài 4

4. Complete the email, using your ideas in 3.

(Hoàn thành thư điện tử, sử dụng ý kiến của em ở bài 3.)

New message

Subject: Tet in Viet Nam

To: tom@webmail.com

 

Dear Tom,

Tet is coming. I will tell you more about our Tet. 

At Tet, we should __________________. We should, __________________ too. But we shouldn't __________________. We shouldn't __________________, either.

Please write and tell me about your New Year celebration.

Yours,

Nguyen


Từ vựng

1. 

old things /əʊld/ /θɪŋz/

(n.p): những món đồ cũ

2. 

new clothes /njuː/ /kləʊðz/

(n.p): quần áo mới

3. 

good luck /gʊd/ /lʌk/

(n.p): vận may

4. 

celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/

(n): sự tổ chức kỷ niệm


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×