Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
Đề bài
Câu 1: Tìm giới hạn \(B = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{{{x^4} - 3x + 2}}{{{x^3} + 2x - 3}}:\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{5}\) D. 1
Câu 2: Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^2} + 5x + 6}}\). Khi đó hàm số \(f(x)\)liên tục trên các khoảng nào sau đây?
A.(-3;2) B. \(( - 2; + \infty )\)
C. \(( - \infty ;3)\) D.(2;3)
Câu 3: Tìm giới hạn \(A = \mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \dfrac{{2{x^2} - 5x + 2}}{{{x^3} - 8}}:\)
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \(\dfrac{1}{4}\) D. 0
Câu 4: Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {\dfrac{{{x^2} + 1}}{{2{x^4} + {x^2} - 3}}} \). Chọn kết quả đúng của \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x)\):
A. \(\dfrac{1}{2}\) B. \(\dfrac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. 0 D. \( + \infty \)
Câu 5: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{\sqrt {{x^2} - x + 3} }}{{2\left| x \right| - 1}}\) bằng:
A.3 B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. 1 D. \( + \infty \)
Câu 6: Tìm giới hạn \(A = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \dfrac{{{{(2x + 1)}^3}{{(x + 2)}^4}}}{{{{(3 - 2x)}^7}}}\):
A. \( + \infty \) B. \( - \infty \)
C. \( - \dfrac{1}{{16}}\) D. 0
Câu 7: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \dfrac{{\sqrt {4{x^2} - 3x + 4} - 2x}}{{\sqrt {{x^2} + x + 1} - x}}\)
A.\(\dfrac{-3}{2}\) B. 0
C. \( + \infty \) D. \( - \infty \)
Câu 8: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} {x^2}\cos \dfrac{2}{{nx}}\)
A.Không tồn tại B. 0
C. 1 D. \( + \infty \)
Câu 9: Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{{x^2} - 1}}{{x + 1}}\) và \(f(2) = {m^2} - 2\)với \(x \ne 2\). Giá trị của m để \(f(x)\)liên tục tại x = 2 là:
A. \(\sqrt 3 \) B. \( - \sqrt 3 \)
C. \( \pm \sqrt 3 \) D. \( \pm 3\)
Câu 10: Cho hàm số \(f(x) = \sqrt {{x^2} - 4} \). Chọn câu đúng trong các câu sau:
(1) \(f(x)\)liên tục tại x = 2
(2) \(f(x)\) gián đoạn tại x = 2
(3) \(f(x)\)liên tục trên [-2;2]
A.Chỉ (1) và (3) B. Chỉ (1)
C. Chỉ (2) D. Chỉ (2) và (3)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365