Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Câu 1: Tính limbằng?

A. -2.               B. 5.

C. 9.                D. 10.

Câu 2: Cho hàm số f(x) = \dfrac{{\sqrt x  - 1}}{{x - 1}}. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) f(x)gián đoạn tại x = 1.

(II) f(x)liên tục tại x = 1.

(III) \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = \dfrac{1}{2}

A.Chỉ (I)                  B. Chỉ (II)

C. Chỉ (I) và (III)     D. Chỉ (II) và (III)

Câu 3: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

I. f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có nghiệm.

II. f(x) không liên tục trên [a;b] và f(a).f(b) \ge 0 thì phương trình f(x) = 0 vô nghiệm.

A. Chỉ I đúng              B. Chỉ II đúng

C. Cả I và II đúng       D. Cả I và II sai

Câu 4: Cho hàm số f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sin 5x}}{{5x}}\,\,\,,x \ne 0}\\{a + 2\,\,\,,x = 0}\end{array}} \right.. Tìm a để f(x)liên tục tại x = 0.

A.1                        B. -1

C. -2                      D. 2

Câu 5: Chọn giá trị f(0)để hàm số f(x) = \dfrac{{\sqrt {2x + 1}  - 1}}{{x(x + 1)}} liên tục tại x = 0.

A.1                        B. 2

C. 3                       D. 4

Câu 6: Tìm a để hàm số f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {3x + 1}  - 2}}{{{x^2} - 1}}\,\,\,,khi\,x > 1}\\{\dfrac{{a({x^2} - 2)}}{{x - 3}}\,\,\,,khi\,x \le 1}\end{array}} \right. liên tục tại x = 1.

A. \dfrac{1}{2}                     B. \dfrac{1}{4}

C. \dfrac{3}{4}                     D. 1

Câu 7: Cho hàm số f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x}\,\,,0 < x < 9}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,x = 0}\\{\dfrac{3}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,x \ge 9}\end{array}} \right.\,\,. Tìm m để f(x)liên tục trên {\rm{[}}0; + \infty ) là:

A. \dfrac{1}{3}                         B. \dfrac{1}{2}

C. \dfrac{1}{6}                         D. 1

Câu 8: Cho hàm số f(x) = {x^3} - 1000{x^2} + 0,01. Phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây.

I.(-1;0)    , II. (0;1)    , III. ( 1;2).

A. Chỉ I                  B. Chỉ I và II

C. Chỉ II                 D. Chỉ III

Câu 9: Tính \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \dfrac{{{x^2} - 4x + 3}}{{{x^2} - 9}}bằng?

A. \dfrac{1}{5}.                      B. \dfrac{2}{5}.

C. \dfrac{1}{2}.                      D. \dfrac{1}{3}.

Câu 10: Cho hàm số f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt {\dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^3} - x + 6}}} \,\,\,\,\,;x \ne 3;x \ne 2}\\{b + \sqrt 3 \,\,\,\,\,\,;x = 3;b \in \mathbb{R}}\end{array}} \right.. Tìm b để f(x)liên tục tại x = 3.

A. \sqrt 3                       B. - \sqrt 3

C. \dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}                   D. - \dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×